Bản dịch của từ Voyage trong tiếng Việt
Voyage

Voyage (Noun)
The Titanic voyage ended tragically in 1912.
Chuyến hải hành của con tàu Titanic kết thúc thảm hại vào năm 1912.
Their space voyage to Mars lasted several months.
Chuyến hành trình vũ trụ của họ đến sao Hỏa kéo dài vài tháng.
The historical voyage of the Mayflower brought settlers to America.
Chuyến hải hành lịch sử của con tàu Mayflower đưa người định cư đến Mỹ.
Dạng danh từ của Voyage (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Voyage | Voyages |
Kết hợp từ của Voyage (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Sea voyage Hành trình trên biển | The sea voyage to hawaii lasted ten days and was very enjoyable. Chuyến hải trình đến hawaii kéo dài mười ngày và rất thú vị. |
Long voyage Hành trình dài | The long voyage to america took many months for the immigrants. Chuyến đi dài đến mỹ mất nhiều tháng cho những người nhập cư. |
Arduous voyage Hành trình gian khổ | The arduous voyage to the new world took many months for sailors. Chuyến hành trình gian khổ đến thế giới mới mất nhiều tháng cho thủy thủ. |
Solo voyage Chuyến đi solo | John completed his solo voyage across the atlantic last summer. John đã hoàn thành chuyến đi một mình qua đại tây dương mùa hè vừa qua. |
Transatlantic voyage Hành trình xuyên đại tây dương | The transatlantic voyage took three weeks to complete last summer. Chuyến đi xuyên đại tây dương mất ba tuần để hoàn thành vào mùa hè năm ngoái. |
Voyage (Verb)
Đi trên một chuyến đi.
Go on a voyage.
They voyaged across the ocean to explore new lands.
Họ đã hành trình qua đại dương để khám phá đất đai mới.
The sailors voyaged for months before reaching their destination.
Các thủy thủ hành trình trong nhiều tháng trước khi đến nơi đích.
Explorers voyaged to unknown territories in search of adventure.
Nhà thám hiểm hành trình đến vùng đất chưa biết để tìm kiếm cuộc phiêu lưu.