Bản dịch của từ Extensive trong tiếng Việt

Extensive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extensive (Adjective)

ɪkˈsten.sɪv
ɪkˈsten.sɪv
01

Rộng rãi, bao quát, toàn diện.

Broad, comprehensive, comprehensive.

Ví dụ

Extensive research on social media trends is crucial for marketing strategies.

Nghiên cứu sâu rộng về các xu hướng truyền thông xã hội là rất quan trọng cho các chiến lược tiếp thị.

Her extensive network of contacts helped her land a job in social work.

Mạng lưới liên lạc rộng khắp của cô đã giúp cô có được một công việc trong lĩnh vực công tác xã hội.

The government provided extensive support to the social welfare organizations.

Chính phủ đã hỗ trợ rộng rãi cho các tổ chức phúc lợi xã hội.

02

Bao phủ hoặc ảnh hưởng đến một khu vực rộng lớn.

Covering or affecting a large area.

Ví dụ

Extensive research was conducted on social media usage among teenagers.

Đã tiến hành nghiên cứu một cách toàn diện về việc sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên.

The extensive community outreach program reached thousands of families in need.

Chương trình tiếp cận cộng đồng một cách toàn diện đã tiếp cận hàng ngàn gia đình cần giúp đỡ.

Her extensive volunteer work positively impacted the social fabric of the city.

Công việc tình nguyện một cách toàn diện của cô ấy đã ảnh hưởng tích cực đến cấu trúc xã hội của thành phố.