Bản dịch của từ Labour trong tiếng Việt

Labour

Noun [U] Noun [U/C] Verb

Labour (Noun Uncountable)

ˈleɪ.bər
ˈleɪ.bɚ
01

Nhân công, nhân lực.

Labor, human resources.

Ví dụ

Skilled labour is essential for economic growth in developing countries.

Lao động có tay nghề rất cần thiết cho tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển.

Child labour laws aim to protect young workers from exploitation.

Luật lao động trẻ em nhằm bảo vệ lao động trẻ khỏi bị bóc lột.

Unions play a key role in advocating for fair labour practices.

Các công đoàn đóng vai trò quan trọng trong việc ủng hộ các thực hành lao động công bằng.

Kết hợp từ của Labour (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Casual labour

Lao động tự do

Casual labour is common in small businesses for short-term tasks.

Lao động tự do phổ biến trong các doanh nghiệp nhỏ cho công việc ngắn hạn.

Difficult labour

Laodong khó khăn

She endured difficult labour during her pregnancy.

Cô ấy chịu đựng lao động khó khăn trong suốt thai kỳ.

Wage labour

Lao động thuê

Wage labour is common in factories.

Lao động lương phải làm việc tại nhà máy.

Organized labour

Lao động tổ chức

Organized labour unions negotiate better working conditions for employees.

Công đoàn tổ chức đàm phán điều kiện làm việc tốt hơn cho nhân viên.

Back-breaking labour

Công việc vất vả

The social project involved back-breaking labour in rural areas.

Dự án xã hội liên quan đến lao động cực nhọc ở vùng nông thôn.

Labour (Noun)

lˈeibɚ
lˈeibˌaʊɹ
01

Công việc, đặc biệt là công việc thể chất.

Work, especially physical work.

Ví dụ

Manual labour is essential for building infrastructure in developing countries.

Lao động thủ công là cần thiết để xây dựng cơ sở hạ tầng ở các nước đang phát triển.

Child labour laws aim to protect young workers from exploitation.

Luật lao động trẻ em nhằm bảo vệ người lao động trẻ khỏi bị lạm dụng.

Skilled labour shortages can impact the productivity of industries significantly.

Thiếu hụt lao động có kỹ năng có thể ảnh hưởng đáng kể đến năng suất của các ngành công nghiệp.

02

Đảng lao động.

The labour party.

Ví dụ

The Labour Party won the election.

Đảng Lao động đã chiến thắng trong cuộc bầu cử.

She is a member of the Labour Party.

Cô ấy là thành viên của Đảng Lao động.

The Labour Party focuses on workers' rights.

Đảng Lao động tập trung vào quyền lợi của người lao động.

03

Quá trình sinh nở từ khi tử cung co bóp đến khi sinh.

The process of childbirth from the start of uterine contractions to delivery.

Ví dụ

She experienced a long and painful labour before giving birth.

Cô ấy trải qua một quá trình sanh dài và đau đớn trước khi sinh.

The midwife monitored the progress of the labour closely.

Bà hộ sinh theo dõi tiến triển của quá trình sanh một cách cẩn thận.

Labour can be a challenging but rewarding experience for women.

Quá trình sanh có thể là một trải nghiệm thách thức nhưng đáng giá đối với phụ nữ.

04

Một nhóm nốt ruồi.

A group of moles.

Ví dụ

The labour was busy digging tunnels in the garden.

Nhóm mối đất bận rộ khai mỏ trong vườn.

The labour caused damage to the crops underground.

Nhóm mối gây hại cho cây trồng dưới lòng đất.

The labour's network of tunnels extended under the entire field.

Hệ thống hầm của nhóm mối trải dài dưới toàn bộ cánh đồng.

Dạng danh từ của Labour (Noun)

SingularPlural

Labour

Labours

Kết hợp từ của Labour (Noun)

CollocationVí dụ

Day labour

Công nhân lao động tự do

Day labourers work on construction sites to earn daily wages.

Người lao động ngày làm việc tại các công trường xây dựng để kiếm lương hàng ngày.

Physical labour

Lao động chân tay

He performs physical labour at the construction site.

Anh ta thực hiện lao động vật lý tại công trường xây dựng.

Preterm labour

Sự điều trị sớm

Preterm labour can lead to complications for both the mother and baby.

Sinh non có thể dẫn đến biến chứng cho cả mẹ và em bé.

Illegal labour

Lao động vi phạm pháp luật

Illegal labour often exploits vulnerable workers in the social sector.

Lao động bất hợp pháp thường lợi dụng những người lao động yếu đuối trong lĩnh vực xã hội.

Productive labour

Laodong hieu qua

Productive labour contributes to societal development and economic growth.

Lao động sản xuất đóng góp vào phát triển xã hội và tăng trưởng kinh tế.

Labour (Verb)

lˈeibɚ
lˈeibˌaʊɹ
01

Làm việc chăm chỉ; nỗ lực rất nhiều.

Work hard; make great effort.

Ví dụ

She laboured tirelessly to improve working conditions for all.

Cô ấy lao động không mệt mỏi để cải thiện điều kiện làm việc cho tất cả mọi người.

The activists laboured day and night for fair wages.

Các nhà hoạt động lao động cả ngày lẫn đêm để đòi lương công bằng.

He labours selflessly to support the labour union's cause.

Anh ấy lao động không vụ lợi để ủng hộ nguyên tắc của công đoàn.

02

Gặp khó khăn khi làm việc gì đó dù đã làm việc chăm chỉ.

Have difficulty in doing something despite working hard.

Ví dụ

She laboured to make ends meet in the expensive city.

Cô ấy vất vả để kết thúc trong thành phố đắt đỏ.

The workers laboured tirelessly to complete the construction project.

Các công nhân vất vả không mệt mỏi để hoàn thành dự án xây dựng.

Despite labouring all day, he couldn't finish the task on time.

Mặc dù vất vả cả ngày, anh ấy không thể hoàn thành công việc đúng hạn.

03

(của một người phụ nữ đang sinh con) đang chuyển dạ.

(of a woman in childbirth) be in labour.

Ví dụ

She was labouring for hours before giving birth to her daughter.

Cô ấy đã lao động suốt giờ trước khi sinh con gái của mình.

The mother laboured all night, waiting for her baby to arrive.

Người mẹ lao động suốt đêm, đợi đứa bé của mình đến.

The pregnant woman laboured intensely as the contractions became stronger.

Người phụ nữ mang thai lao động mạnh mẽ khi cơn co giật trở nên mạnh hơn.

Dạng động từ của Labour (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Labour

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Laboured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Laboured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Labours

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Labouring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Labour cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
[...] On the contrary, male and female only account for a small proportion in agriculture (3% compared to 1 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Firstly, some people continue to work after leaving office because many jobs require such extra [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] For instance, urban centres often house industries and businesses that require a large force, leading to an increase in employment rates [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Those skills are as important as any other knowledge when a graduate wants to look for a job in the market [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Labour

Không có idiom phù hợp