Bản dịch của từ Comprehensive trong tiếng Việt

Comprehensive

Adjective Noun [U/C]

Comprehensive (Adjective)

kˌɑmpɹihˈɛnsɪv
kˌɑmpɹɪhˈɛnsɪv
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một hệ thống giáo dục trung học trong đó trẻ em thuộc mọi khả năng từ một khu vực cụ thể được giáo dục tại một trường.

Relating to or denoting a system of secondary education in which children of all abilities from a particular area are educated in one school.

Ví dụ

The comprehensive school in town caters to students of all abilities.

Trường phổ thông ở thị trấn phục vụ cho học sinh mọi khả năng.

The comprehensive approach to education aims to include all students equally.

Phương pháp giáo dục toàn diện nhằm bao gồm tất cả học sinh một cách bình đẳng.

The comprehensive curriculum covers a wide range of subjects for students.

Chương trình học toàn diện bao gồm nhiều môn học cho học sinh.

02

Bao gồm hoặc xử lý tất cả hoặc gần như tất cả các yếu tố hoặc khía cạnh của một cái gì đó.

Including or dealing with all or nearly all elements or aspects of something.

Ví dụ

The comprehensive study covered various social issues in detail.

Nghiên cứu toàn diện bao gồm nhiều vấn đề xã hội chi tiết.

She presented a comprehensive report on the social welfare programs.

Cô ấy trình bày một báo cáo toàn diện về các chương trình phúc lợi xã hội.

The comprehensive approach to poverty alleviation involved multiple social sectors.

Phương pháp toàn diện giảm nghèo liên quan đến nhiều lĩnh vực xã hội.

03

Liên quan đến sự hiểu biết.

Relating to understanding.

Ví dụ

She has a comprehensive knowledge of social issues.

Cô ấy có kiến thức toàn diện về các vấn đề xã hội.

The report provides a comprehensive analysis of social trends.

Báo cáo cung cấp một phân tích toàn diện về xu hướng xã hội.

The organization offers a comprehensive approach to social services.

Tổ chức cung cấp một phương pháp toàn diện cho dịch vụ xã hội.

Dạng tính từ của Comprehensive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Comprehensive

Toàn diện

More comprehensive

Toàn diện hơn

Most comprehensive

Toàn diện nhất

Kết hợp từ của Comprehensive (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly comprehensive

Khá toàn diện

The survey provided a fairly comprehensive analysis of social media usage.

Cuộc khảo sát cung cấp một phân tích khá toàn diện về việc sử dụng mạng xã hội.

Truly comprehensive

Thực sự bao quát

A truly comprehensive study was conducted on social media usage.

Một nghiên cứu thật sự toàn diện đã được tiến hành về việc sử dụng mạng xã hội.

Totally comprehensive

Hoàn toàn bao quát

The totally comprehensive survey covered all aspects of social media.

Cuộc khảo sát hoàn toàn toàn diện đã bao gồm tất cả các khía cạnh của truyền thông xã hội.

Very comprehensive

Rất toàn diện

The survey provided a very comprehensive analysis of social media usage.

Cuộc khảo sát cung cấp một phân tích rất toàn diện về việc sử dụng mạng xã hội.

Fully comprehensive

Toàn diện

The social service offers a fully comprehensive support system.

Dịch vụ xã hội cung cấp một hệ thống hỗ trợ toàn diện.

Comprehensive (Noun)

kˌɑmpɹihˈɛnsɪv
kˌɑmpɹɪhˈɛnsɪv
01

Một ngôi trường toàn diện.

A comprehensive school.

Ví dụ

She attended a comprehensive in London.

Cô ấy đã học ở một trường toàn diện ở London.

The government invested in comprehensive education.

Chính phủ đã đầu tư vào giáo dục toàn diện.

Comprehensives offer a wide range of subjects.

Các trường toàn diện cung cấp một loạt các môn học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Comprehensive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] First, online students cannot develop like the way other students who attend classes at school do [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] First, online students cannot develop as as other students who attend classes at school do [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] Firstly, students who study online do not develop in the way that other students who attend classes at school do [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] I totally agree with this viewpoint because governments can effectively combat childhood obesity through policies and initiatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Comprehensive

Không có idiom phù hợp