Bản dịch của từ Nearly trong tiếng Việt

Nearly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nearly (Adverb)

ˈnɪə.li
ˈnɪr.li
01

Gần như.

Almost.

Ví dụ

She nearly missed the bus to the social event.

Cô suýt lỡ chuyến xe buýt đến sự kiện xã hội.

He arrived nearly an hour late to the social gathering.

Anh ấy đến buổi họp mặt muộn gần một giờ.

They have nearly finished decorating for the social party.

Họ đã gần hoàn thành việc trang trí cho bữa tiệc xã hội.

Nearly everyone attended the social gathering last night.

Gần như tất cả mọi người đã tham dự buổi họp mặt xã hội tối qua.

She is nearly finished with her social media project.

Cô ấy gần như đã hoàn thành dự án truyền thông xã hội của mình.

02

Rất gần với; gần như vậy.

Very close to; almost.

Ví dụ

She nearly missed her train.

Cô ấy gần như bỏ lỡ chuyến tàu của mình.

The event is nearly sold out.

Sự kiện gần như đã bán hết vé.

He nearly forgot his friend's birthday.

Anh ấy gần như quên sinh nhật của bạn.

03

Chặt chẽ.

Closely.

Ví dụ

She nearly missed her flight to the social event.

Cô ấy gần như đã bỏ lỡ chuyến bay đến sự kiện xã hội.

The charity organization nearly reached its fundraising goal.

Tổ chức từ thiện gần như đã đạt được mục tiêu gây quỹ của mình.

He nearly forgot to RSVP for the social gathering.

Anh ấy gần như quên không xác nhận tham dự buổi tụ tập xã hội.

Dạng trạng từ của Nearly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Nearly

Gần

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nearly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] In 1989, half of all tourists used a car when travelling within this particular country [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Technology pervades every aspect of modern life, from communication to entertainment to work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
[...] However, the unemployment rate of Ireland increased to 6% in the final year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, it is impractical to conserve all species of wild animal [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Nearly

Nearly jump out of one's skin

nˈɪɹli dʒˈʌmp ˈaʊt ˈʌv wˈʌnz skˈɪn

Giật mình thon thót/ Hồn vía lên mây/ Sợ đến mức mất hồn

To react strongly to shock or surprise.

Her parents nearly had a heart attack when they saw her tattoo.

Cha mẹ cô ấy gần như đã bị sốc khi thấy hình xăm của cô ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: almost jump out of ones skin...