Bản dịch của từ Intersecting trong tiếng Việt

Intersecting

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intersecting (Verb)

ɪnɚsˈɛktɪŋ
ɪntɚsˈɛktɪŋ
01

Đi qua hoặc gặp nhau tại một điểm.

To cross or meet at a point.

Ví dụ

The paths of Sarah and John intersected at the IELTS exam venue.

Hai con đường của Sarah và John gặp nhau tại điểm thi IELTS.

Their schedules did not intersect, so they couldn't study together.

Lịch trình của họ không gặp nhau, vì vậy họ không thể học chung.

Did your topic choices intersect with your friend's for the speaking test?

Chủ đề bạn chọn có trùng với của bạn bè trong bài thi nói không?

Dạng động từ của Intersecting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Intersect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Intersected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Intersected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Intersects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Intersecting

Intersecting (Adjective)

ɪnɚsˈɛktɪŋ
ɪntɚsˈɛktɪŋ
01

Có một hoặc nhiều điểm chung.

Having one or more points in common.

Ví dụ

The interests of youth groups are often intersecting in community projects.

Sở thích của các nhóm thanh niên thường giao nhau trong các dự án cộng đồng.

Their goals are not intersecting, leading to misunderstandings in discussions.

Mục tiêu của họ không giao nhau, dẫn đến sự hiểu lầm trong các cuộc thảo luận.

Are the values of different cultures intersecting in modern society?

Giá trị của các nền văn hóa khác nhau có giao nhau trong xã hội hiện đại không?

Intersecting (Noun)

ɪnɚsˈɛktɪŋ
ɪntɚsˈɛktɪŋ
01

Một điểm hoặc đường chung cho hai hoặc nhiều hình dạng hình học.

A point or line common to two or more geometrical shapes.

Ví dụ

The intersecting ideas of culture and identity shape our social interactions.

Những ý tưởng giao thoa về văn hóa và danh tính hình thành tương tác xã hội.

Social issues do not intersecting with economic problems very often.

Các vấn đề xã hội không thường giao thoa với các vấn đề kinh tế.

Are intersecting viewpoints on social justice necessary for progress?

Có cần những quan điểm giao thoa về công bằng xã hội để tiến bộ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intersecting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] There are two rivers in the village, merging in its middle, one running from north to this and one from west to east [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Intersecting

Không có idiom phù hợp