Bản dịch của từ Granular trong tiếng Việt

Granular

Adjective

Granular (Adjective)

gɹˈænjəlɚ
gɹˈænjələɹ
01

Đặc trưng bởi mức độ chi tiết cao.

Characterized by a high level of granularity

Ví dụ

The survey collected granular data on household income and expenses.

Cuộc khảo sát thu thập dữ liệu tinh tế về thu nhập và chi tiêu hộ gia đình.

The research team analyzed the granular details of social media interactions.

Nhóm nghiên cứu phân tích các chi tiết tinh tế của tương tác trên mạng xã hội.

The report provided a granular view of the community's educational needs.

Báo cáo cung cấp một cái nhìn tinh tế về nhu cầu giáo dục của cộng đồng.

02

Giống hoặc bao gồm các hạt hoặc hạt nhỏ.

Resembling or consisting of small grains or particles

Ví dụ

The granular details of the social survey were meticulously analyzed.

Các chi tiết tinh thể của cuộc khảo sát xã hội đã được phân tích một cách tỉ mỉ.

She provided a granular breakdown of the social media engagement data.

Cô ấy cung cấp một phân tích chi tiết về dữ liệu tương tác trên mạng xã hội.

The report delved into the granular aspects of the social issue.

Báo cáo đã đi sâu vào các khía cạnh tinh thể của vấn đề xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Granular

Không có idiom phù hợp