Bản dịch của từ Constituent trong tiếng Việt

Constituent

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Constituent (Adjective)

kn̩stˈɪtʃun̩t
kn̩stˈɪtʃun̩t
01

Là một phần của tổng thể.

Being a part of a whole.

Ví dụ

Each member is a constituent part of the community.

Mỗi thành viên là một phần thành phần của cộng đồng.

Local residents play a key role as constituent members.

Cư dân địa phương đóng vai trò chủ yếu như thành viên thành phần.

Their involvement is crucial as constituent elements of society.

Sự tham gia của họ rất quan trọng như các yếu tố thành phần của xã hội.

02

Là thành viên có quyền biểu quyết của một tổ chức và có quyền bổ nhiệm, bầu cử.

Being a voting member of an organization and having the power to appoint or elect.

Ví dụ

Active constituents attended the annual meeting to elect new leaders.

Các thành viên tích cực đã tham dự cuộc họp hàng năm để bầu cử lãnh đạo mới.

The constituent body voted to appoint a new board of directors.

Cơ thể thành phần đã bỏ phiếu để bổ nhiệm một hội đồng quản trị mới.

Being a constituent member allows participation in important decision-making processes.

Là một thành viên thành phần cho phép tham gia vào quy trình ra quyết định quan trọng.

Dạng tính từ của Constituent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Constituent

Thành phần

-

-

Constituent (Noun)

kn̩stˈɪtʃun̩t
kn̩stˈɪtʃun̩t
01

Một bộ phận cấu thành của một cái gì đó.

A component part of something.

Ví dụ

Each political party has its own constituent base.

Mỗi đảng chính trị đều có cơ sở cử tri riêng.

The community center serves as a hub for constituents.

Trung tâm cộng đồng phục vụ như một trung tâm cho người dân.

Understanding the needs of constituents is crucial for politicians.

Hiểu rõ nhu cầu của cử tri là rất quan trọng đối với các chính trị gia.

02

Thành viên của khu vực bầu ra đại diện cho cơ quan lập pháp.

A member of an area which elects a representative to a legislative body.

Ví dụ

Each constituent has the right to vote for their representative.

Mỗi thành phần có quyền bỏ phiếu cho đại diện của họ.

The constituents in District A elected a new representative last year.

Các thành phần ở Quận A đã bầu một đại diện mới năm ngoái.

The number of constituents in this region is steadily increasing.

Số lượng thành phần trong khu vực này đang tăng ổn định.

Dạng danh từ của Constituent (Noun)

SingularPlural

Constituent

Constituents

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Constituent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Constituent

Không có idiom phù hợp