Bản dịch của từ Elect trong tiếng Việt

Elect

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elect (Adjective)

ɪlˈɛkt
ɪlˈɛkt
01

(của một người) được chọn hoặc chọn ra.

(of a person) chosen or singled out.

Ví dụ

The elected president addressed the nation on TV.

Tổng thống được bầu phát biểu trên truyền hình quốc gia.

She was the elected leader of the student council.

Cô ấy là lãnh đạo được bầu của hội sinh viên.

The elected representatives met to discuss new policies.

Các đại diện được bầu họp để thảo luận về chính sách mới.

The elected president addressed the nation.

Tổng thống được bầu phát biểu trước quốc dân.

The elected officials gathered for a meeting.

Các quan chức được bầu tụ họp để họp.

Elect (Verb)

ɪlˈɛkt
ɪlˈɛkt
01

Chọn tham gia hoặc chọn làm điều gì đó.

Opt for or choose to do something.

Ví dụ

The citizens will elect a new mayor next week.

Công dân sẽ bầu thị trưởng mới vào tuần sau.

The committee decided to elect John as their leader.

Ủy ban quyết định bầu John làm lãnh đạo của họ.

The members will elect their representatives during the meeting.

Các thành viên sẽ bầu đại diện của họ trong cuộc họp.

02

Chọn (ai đó) giữ chức vụ công hoặc một số vị trí khác bằng cách bỏ phiếu.

Choose (someone) to hold public office or some other position by voting.

Ví dụ

Citizens elect their leaders through democratic voting processes.

Công dân bầu cử lãnh đạo qua quy trình bỏ phiếu dân chủ.

The committee will elect a new president next month.

Ủy ban sẽ bầu cử một chủ tịch mới vào tháng sau.

People elect representatives to voice their concerns in government.

Người dân bầu cử đại diện để bày tỏ lo ngại trong chính phủ.

Dạng động từ của Elect (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Elect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Elected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Elected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Elects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Electing

Kết hợp từ của Elect (Verb)

CollocationVí dụ

Be elected

Được bầu cử

She was elected as the president of the charity organization.

Cô ấy đã được bầu làm chủ tịch tổ chức từ thiện.

Be elected unopposed

Được bầu không đối thủ

He was elected unopposed as the president of the club.

Anh ta được bầu chọn không có đối thủ làm chủ tịch câu lạc bộ.

Get elected

Được bầu cử

She wants to get elected as the president of the club.

Cô ấy muốn được bầu chọn làm chủ tịch câu lạc bộ.

Be declared elected

Được tuyên bố đắc cử

He was declared elected as the head of the social club.

Anh ấy được công bố đắc cử làm trưởng câu lạc bộ xã hội.

Newly elected

Vừa mới được bầu cử

The newly elected president promised social reforms.

Tổng thống mới đắc cử hứa hẹn cải cách xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] To illustrate, when people have sufficient information about presidential candidates in the upcoming they would know who they should cast their vote for, which is an important decision as the future of their country depends on it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020

Idiom with Elect

Không có idiom phù hợp