Bản dịch của từ Dwarf trong tiếng Việt

Dwarf

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dwarf (Noun)

dwˈɔɹf
dwɑɹf
01

(trong văn học dân gian hoặc văn học giả tưởng) một thành viên của một chủng tộc thần thoại gồm những sinh vật thấp bé, chắc nịch giống con người, thường có kỹ năng khai thác mỏ và gia công kim loại.

In folklore or fantasy literature a member of a mythical race of short stocky humanlike creatures who are generally skilled in mining and metalworking.

Ví dụ

The dwarf community in the story excelled in mining activities.

Cộng đồng lùn trong câu chuyện xuất sắc trong hoạt động khai thác mỏ.

The dwarfs in the fantasy world were known for their craftsmanship.

Những chú lùn trong thế giới huyền bí nổi tiếng với sự khéo léo của họ.

The novel featured a group of dwarves who were expert blacksmiths.

Cuốn tiểu thuyết đặc trưng cho một nhóm lùn là thợ rèn chuyên nghiệp.

02

Một ngôi sao có kích thước tương đối nhỏ và độ sáng thấp, bao gồm phần lớn các sao thuộc dãy chính.

A star of relatively small size and low luminosity including the majority of main sequence stars.

Ví dụ

The dwarf was named after a famous astronomer.

Ngôi sao lùn được đặt theo tên một nhà thiên văn nổi tiếng.

She studied the characteristics of a dwarf star in her research.

Cô ấy nghiên cứu về các đặc điểm của một ngôi sao lùn trong nghiên cứu của mình.

The dwarf star emitted a faint light in the night sky.

Ngôi sao lùn phát ra ánh sáng mờ nhạt trên bầu trời đêm.

Dạng danh từ của Dwarf (Noun)

SingularPlural

Dwarf

Dwarfs

Dwarf

Dwarves

Dwarf (Verb)

dwˈɔɹf
dwɑɹf
01

Nguyên nhân có vẻ nhỏ bé hoặc không đáng kể khi so sánh.

Cause to seem small or insignificant in comparison.

Ví dụ

The new building will dwarf the surrounding structures.

Toà nhà mới sẽ làm cho các cấu trúc xung quanh trở nên nhỏ bé.

The celebrity's fame will dwarf that of the local musicians.

Dan diễn viên nổi tiếng sẽ khiến cho danh tiếng của các nhạc sĩ địa phương trở nên nhỏ bé.

The company's profits dwarf those of its competitors.

Lợi nhuận của công ty làm cho lợi nhuận của các đối thủ trở nên nhỏ bé.

Dạng động từ của Dwarf (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dwarf

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dwarfed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dwarfed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dwarfs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dwarfing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dwarf cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] The weight of such an enormous species can vary from almost 300 kilograms for the sperm whale to over 200 tonnes for the blue whale [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Firstly, the weight of such an enormous species can vary from almost 300 kilograms for the sperm whale to over 200 tonnes for the blue whale [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Dwarf

Không có idiom phù hợp