Bản dịch của từ Mining trong tiếng Việt

Mining

Noun [U/C]

Mining (Noun)

mˈɑɪnɪŋ
mˈɑɪnɪŋ
01

Hoạt động loại bỏ các vật có giá trị rắn khỏi trái đất.

The activity of removing solid valuables from the earth.

Ví dụ

Mining companies are exploiting natural resources in the region.

Các công ty khai thác tài nguyên tự nhiên trong khu vực.

The government imposed strict regulations on mining operations to protect the environment.

Chính phủ áp đặt quy định nghiêm ngặt về hoạt động khai thác để bảo vệ môi trường.

Illegal mining activities have caused significant damage to nearby communities.

Các hoạt động khai thác bất hợp pháp đã gây ra thiệt hại đáng kể cho cộng đồng xung quanh.

02

(quân sự) hoạt động đặt mìn (thiết bị nổ).

(military) the activity of placing mines (the explosive devices).

Ví dụ

Mining operations disrupted civilian life in the conflict zone.

Hoạt động khai thác gây gián đoạn cuộc sống dân thường trong khu vực xung đột.

The military used mining to protect strategic locations during the war.

Quân đội sử dụng khai thác để bảo vệ các địa điểm chiến lược trong chiến tranh.

The presence of mining activities increased the risk of accidents.

Sự hiện diện của hoạt động khai thác tăng nguy cơ tai nạn.

03

(tiền điện tử) tạo các đơn vị tiền điện tử mới bằng cách xác thực các giao dịch và chứng minh bằng chứng công việc.

(cryptocurrencies) creation of new units of cryptocurrency by validating transactions and demonstrating proof of work.

Ví dụ

Mining requires powerful computers to validate transactions and create new units.

Đào tạo cần máy tính mạnh để xác minh giao dịch và tạo đơn vị mới.

Many people participate in mining to earn cryptocurrencies like Bitcoin.

Nhiều người tham gia khai thác để kiếm tiền điện tử như Bitcoin.

The process of mining involves solving complex mathematical problems for rewards.

Quá trình khai thác liên quan đến giải quyết các vấn đề toán học phức tạp để nhận phần thưởng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] Exploring different countries and experiencing new cultures has always been a fascination of [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Today I will talk about the time that a friend of and I walked throughout the city [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] Agriculture and transport both accounted for a mere 1% each in 2007, while consumed 9% of the total electricity produced [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] For example, the automobile, and steel industry, are without doubt taking a heavy toll on the environment on account of CO2 emissions and chemical waste [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017

Idiom with Mining

Không có idiom phù hợp