Bản dịch của từ Folklore trong tiếng Việt

Folklore

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Folklore (Noun)

01

Những tín ngưỡng, phong tục, câu chuyện truyền thống của một cộng đồng được truyền miệng qua nhiều thế hệ.

The traditional beliefs customs and stories of a community passed through the generations by word of mouth.

Ví dụ

Folklore plays a significant role in preserving cultural heritage.

Văn hóa dân gian đóng vai trò quan trọng trong bảo tồn di sản văn hóa.

Ignoring folklore can lead to loss of valuable historical knowledge.

Bỏ qua văn hóa dân gian có thể dẫn đến mất mát kiến thức lịch sử quý giá.

Do you believe that folklore reflects the soul of a society?

Bạn có tin rằng văn hóa dân gian phản ánh tâm hồn của một xã hội không?

Dạng danh từ của Folklore (Noun)

SingularPlural

Folklore

Folklores

Kết hợp từ của Folklore (Noun)

CollocationVí dụ

Baseball folklore

Truyền thuyết bóng chày

Baseball folklore often includes stories of legendary players and iconic games.

Truyền thuyết bóng chày thường kể về những câu chuyện về cầu thủ huyền thoại và các trận đấu biểu tượng.

Cricket folklore

Truyền thuyết cricket

Cricket folklore often includes stories of legendary players and matches.

Truyền thuyết cricket thường bao gồm câu chuyện về cầu thủ huyền thoại và trận đấu.

Popular folklore

Dân gian phổ biến

Popular folklore often reflects the values of a society.

Văn hóa dân gian thường phản ánh những giá trị của xã hội.

Sporting folklore

Tinh thần thể thao

Sporting folklore often includes tales of legendary athletes and their achievements.

Truyền thống thể thao thường kể về những câu chuyện về các vận động viên huyền thoại và thành tích của họ.

Local folklore

Đồng bào địa phương

Local folklore plays a significant role in preserving cultural heritage.

Văn hóa dân gian đóng vai trò quan trọng trong bảo tồn di sản văn hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Folklore cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Folklore

Không có idiom phù hợp