Bản dịch của từ Feeding trong tiếng Việt

Feeding

Noun [U/C]

Feeding (Noun)

fˈidɪŋz
fˈidɪŋz
01

Hình thức cho ăn số nhiều.

Plural form of feeding.

Ví dụ

Feeding is essential for infants' growth and development.

Việc nuôi dưỡng là cần thiết cho sự phát triển của trẻ sơ sinh.

Not providing adequate feeding can lead to malnutrition in children.

Không cung cấp dinh dưỡng đủ có thể dẫn đến suy dinh dưỡng ở trẻ em.

Is proper feeding included in the parenting course for new moms?

Việc nuôi dưỡng đúng cách có được bao gồm trong khóa học nuôi con cho các bà mẹ mới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feeding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Over a span of ten days, each egg evolves into a silkworm larva, which, in turn, on mulberry leaves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In other words, that zookeepers forget to animals or even exploit these poor creatures for profits is inevitable, which may contradict many people's morals [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In other words, that zookeepers forget to animals or even exploit these poor creatures for profits is inevitable, which may contradict many people’s morals [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] Furthermore, people have the right to food and its variations, meaning that they reserve the right to access sufficient food, themselves adequately to meet their dietary needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020

Idiom with Feeding

ə fˈidɨŋ fɹˈɛnzi

Cá lớn nuốt cá bé

A vicious attack on someone or something.

The media created a feeding frenzy around the celebrity scandal.

Truyền thông tạo ra một cuộc tấn công dữ dội xung quanh vụ scandal của ngôi sao.