Bản dịch của từ Invest trong tiếng Việt

Invest

Verb

Invest (Verb)

ɪnˈvest
ɪnˈvest
01

Đầu tư vào.

Invest in.

Ví dụ

Many people invest in renewable energy for social causes.

Nhiều người đầu tư vào năng lượng tái tạo vì mục đích xã hội.

She decided to invest in education programs for underprivileged children.

Cô quyết định đầu tư vào các chương trình giáo dục cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

Investing time in volunteering at local shelters is beneficial for society.

Đầu tư thời gian cho hoạt động tình nguyện tại các mái ấm địa phương là có lợi cho xã hội.

02

Đưa (tiền) vào các chương trình tài chính, cổ phiếu, tài sản hoặc liên doanh thương mại với mong muốn đạt được lợi nhuận.

Put (money) into financial schemes, shares, property, or a commercial venture with the expectation of achieving a profit.

Ví dụ

John decided to invest in a startup company last month.

John quyết định đầu tư vào một công ty khởi nghiệp tháng trước.

Many people choose to invest in real estate for long-term profits.

Nhiều người chọn đầu tư vào bất động sản với lợi nhuận dài hạn.

She plans to invest in renewable energy projects to help the environment.

Cô ấy dự định đầu tư vào các dự án năng lượng tái tạo để giúp môi trường.

03

Cung cấp hoặc ban tặng cho ai đó hoặc thứ gì đó (một phẩm chất hoặc thuộc tính cụ thể)

Provide or endow someone or something with (a particular quality or attribute)

Ví dụ

Parents invest time in their children's education for a better future.

Phụ huynh đầu tư thời gian vào giáo dục con cái cho tương lai tốt đẹp.

Volunteers invest effort in community projects to improve society.

Tình nguyện viên đầu tư công sức vào các dự án cộng đồng để cải thiện xã hội.

Governments invest resources in social welfare programs for citizen well-being.

Chính phủ đầu tư nguồn lực vào các chương trình phúc lợi xã hội để cải thiện cuộc sống công dân.

04

Mặc quần áo hoặc che bằng một bộ quần áo.

Clothe or cover with a garment.

Ví dụ

She decided to invest in a new coat for the winter.

Cô ấy quyết định đầu tư vào một chiếc áo mới cho mùa đông.

The charity organization plans to invest in warm clothes for the homeless.

Tổ chức từ thiện dự định đầu tư vào quần áo ấm cho người vô gia cư.

He chose to invest in a stylish jacket for the upcoming event.

Anh ấy chọn đầu tư vào một chiếc áo khoác thời trang cho sự kiện sắp tới.

05

Bao vây (một nơi) để bao vây hoặc phong tỏa nó.

Surround (a place) in order to besiege or blockade it.

Ví dụ

The protesters decided to invest the government building to demand change.

Các người biểu tình quyết định vây kín tòa nhà chính phủ để đòi thay đổi.

The activists plan to invest the city hall until their demands are met.

Các nhà hoạt động kế hoạch vây kín tòa thị chính cho đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng.

The community members decided to invest the park to save it from destruction.

Các thành viên cộng đồng quyết định vây kín công viên để cứu nó khỏi sự phá hủy.

Dạng động từ của Invest (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Invest

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Invested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Invested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Invests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Investing

Kết hợp từ của Invest (Verb)

CollocationVí dụ

Seek to invest

Tìm kiếm để đầu tư

Companies seek to invest in community projects for social impact.

Các công ty cố gắng đầu tư vào các dự án cộng đồng để tạo ra tác động xã hội.

Look to invest

Quyết định đầu tư

Many companies look to invest in community projects for social impact.

Nhiều công ty tìm kiếm đầu tư vào các dự án cộng đồng để tạo ra tác động xã hội.

Be willing to invest

Sẵn lòng đầu tư

Companies should be willing to invest in community projects.

Các công ty nên sẵn lòng đầu tư vào các dự án cộng đồng.

Plan to invest

Kế hoạch đầu tư

They plan to invest in community projects for social development.

Họ dự định đầu tư vào các dự án cộng đồng cho phát triển xã hội.

Rush to invest

Vội vàng đầu tư

Companies rush to invest in social responsibility projects.

Các công ty vội vàng đầu tư vào các dự án trách nhiệm xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Invest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] Instead, it can be allocated for in other important sectors such as education or transportation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] Instead, there are some other areas that authorities could in as a prerequisite complement before supplying a widespread network [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This underscores the belief that hosting such events can be a sound economic [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Furthermore, money earned from advertising can be used to in athlete training [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Invest

Không có idiom phù hợp