Bản dịch của từ Endow trong tiếng Việt

Endow

Verb

Endow (Verb)

ɛndˈaʊ
ɛndˈaʊ
01

Tặng hoặc để lại thu nhập hoặc tài sản cho (một người hoặc tổ chức)

Give or bequeath an income or property to a person or institution.

Ví dụ

The philanthropist decided to endow a scholarship for underprivileged students.

Nhà từ thiện quyết định ban học bổng cho sinh viên thiếu may mắn.

The wealthy businessman endows a hospital with a large sum of money.

Doanh nhân giàu có tặng một khoản tiền lớn cho bệnh viện.

The generous donor endows an art museum to preserve cultural heritage.

Người tài trợ hào phóng tặng một bảo tàng nghệ thuật để bảo tồn di sản văn hóa.

02

Cung cấp chất lượng, khả năng hoặc tài sản.

Provide with a quality ability or asset.

Ví dụ

The philanthropist endowed the hospital with a new wing.

Nhà từ thiện đã trao cho bệnh viện một tầng mới.

She endowed the scholarship fund with a generous donation.

Cô ấy đã tặng quỹ học bổng một khoản quyên góp hào phóng.

The wealthy businessman endowed the art museum with valuable paintings.

Nhà kinh doanh giàu có đã trang bị viện bảo tàng nghệ thuật với những bức tranh quý giá.

Dạng động từ của Endow (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Endow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Endowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Endowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Endows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Endowing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Endow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Endow

Không có idiom phù hợp