Bản dịch của từ Liquidate trong tiếng Việt

Liquidate

Verb

Liquidate (Verb)

lˈɪkwɪdˌeit
lˈɪkwɪdˌeit
01

Kết thúc công việc của (một doanh nghiệp) bằng cách xác định trách nhiệm pháp lý và phân chia tài sản.

Wind up the affairs of (a business) by ascertaining liabilities and apportioning assets.

Ví dụ

The company decided to liquidate its assets due to bankruptcy.

Công ty quyết định thanh lý tài sản do phá sản.

The government had to liquidate the failing social program.

Chính phủ phải thanh lý chương trình xã hội thất bại.

They will liquidate the non-profit organization to cut costs.

Họ sẽ thanh lý tổ chức phi lợi nhuận để cắt giảm chi phí.

02

Giết (ai đó), thường bằng biện pháp bạo lực.

Kill (someone), typically by violent means.

Ví dụ

The criminal was liquidated by the police after a high-speed chase.

Tội phạm đã bị tiêu diệt bởi cảnh sát sau một cuộc truy đuổi tốc độ cao.

The rebel leader ordered his followers to liquidate the enemy soldiers.

Lãnh đạo nổi dậy đã ra lệnh cho các tín đồ của mình tiêu diệt binh lính địch.

The assassination plot was meant to liquidate the political opponent.

Âm mưu ám sát nhằm tiêu diệt đối thủ chính trị.

Dạng động từ của Liquidate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Liquidate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Liquidated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Liquidated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Liquidates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Liquidating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Liquidate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The recycled glass is then mixed with new glass and poured into a mould to form new glass bottles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The recycled glass, along with new glass, is then moulded to form new glass bottles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Most houses or flats have low which means they cannot be easily exchanged for cash [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] After that, the bottles are broken down into pieces in a glass factory and melted in a furnace to form a [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Liquidate

Không có idiom phù hợp