Bản dịch của từ Apportioning trong tiếng Việt

Apportioning

Verb

Apportioning (Verb)

əpˈɔɹʃənɪŋ
əpˈɔɹʃənɪŋ
01

Để phân chia và chia sẻ theo một kế hoạch hoặc hệ thống.

To divide and share out according to a plan or system.

Ví dụ

The government is apportioning funds for social welfare programs this year.

Chính phủ đang phân bổ ngân sách cho các chương trình phúc lợi xã hội năm nay.

They are not apportioning resources equally among all community projects.

Họ không phân bổ tài nguyên một cách công bằng giữa các dự án cộng đồng.

Are they apportioning the budget for education in the right way?

Họ có đang phân bổ ngân sách cho giáo dục một cách đúng đắn không?

Dạng động từ của Apportioning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Apportion

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Apportioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Apportioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Apportions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Apportioning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Apportioning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Apportioning

Không có idiom phù hợp