Bản dịch của từ Ascertaining trong tiếng Việt

Ascertaining

Verb

Ascertaining (Verb)

ˌæsɚtˈeinɪŋ
ˌæsɚtˈeinɪŋ
01

Để tìm hiểu chắc chắn; học với sự chắc chắn hoặc đảm bảo; quyết tâm.

To find out definitely; learn with certainty or assurance; determine.

Ví dụ

She ascertained the truth about the social issue through thorough research.

Cô ấy xác định sự thật về vấn đề xã hội thông qua nghiên cứu kỹ lưỡng.

The survey was conducted to ascertain the opinions of the community.

Cuộc khảo sát được tiến hành để xác định ý kiến của cộng đồng.

The detective ascertained the whereabouts of the missing person.

Thám tử xác định nơi ở của người mất tích.

Dạng động từ của Ascertaining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ascertain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ascertained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ascertained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ascertains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ascertaining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ascertaining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ascertaining

Không có idiom phù hợp