Bản dịch của từ Assurance trong tiếng Việt

Assurance

Noun [U/C]

Assurance (Noun)

əʃˈʊɹns
əʃˈʊɹns
01

Một tuyên bố tích cực nhằm tạo niềm tin; một lời hứa.

A positive declaration intended to give confidence a promise.

Ví dụ

The company provided an assurance of job security to employees.

Công ty đã đưa ra sự đảm bảo về an toàn công việc cho nhân viên.

Parents seek assurance that their children are safe at school.

Phụ huynh tìm kiếm sự đảm bảo rằng con cái họ an toàn ở trường.

The government's assurance of healthcare for all citizens was well-received.

Sự đảm bảo về chăm sóc sức khỏe cho tất cả công dân của chính phủ đã được đón nhận tốt.

02

Sự tự tin hoặc chắc chắn vào khả năng của chính mình.

Confidence or certainty in ones own abilities.

Ví dụ

She spoke with assurance during the presentation.

Cô ấy nói chắc chắn trong buổi thuyết trình.

His assurance in handling difficult situations impressed his colleagues.

Sự tự tin của anh ấy khi xử lý tình huống khó ấn tượng đồng nghiệp.

The company provided assurance of job security to its employees.

Công ty đảm bảo an toàn công việc cho nhân viên.

03

Bảo hiểm, đặc biệt là bảo hiểm nhân thọ.

Insurance specifically life insurance.

Ví dụ

John purchased life assurance for his family's financial security.

John đã mua bảo hiểm nhân thọ để đảm bảo tài chính cho gia đình mình.

She decided to get assurance to protect her children's future.

Cô ấy quyết định mua bảo hiểm để bảo vệ tương lai của con cái.

The company offers life assurance policies to its employees.

Công ty cung cấp các chính sách bảo hiểm nhân thọ cho nhân viên.

Dạng danh từ của Assurance (Noun)

SingularPlural

Assurance

Assurances

Kết hợp từ của Assurance (Noun)

CollocationVí dụ

Calm assurance

Sự tự tin bình tĩnh

She spoke with calm assurance during the social gathering.

Cô ấy nói với sự tự tin dứt khoát trong buổi tụ tập xã hội.

Personal assurance

Sự đảm bảo cá nhân

Her personal assurance helped the community trust the new project.

Sự đảm bảo cá nhân của cô ấy giúp cộng đồng tin tưởng dự án mới.

Absolute assurance

Sự đảm bảo tuyệt đối

He provided absolute assurance of his commitment to the community.

Anh ấy cung cấp sự đảm bảo tuyệt đối về cam kết của mình đối với cộng đồng.

Firm assurance

Sự đảm bảo vững chắc

He showed firm assurance in his ability to lead the community.

Anh ấy đã thể hiện sự chắc chắn vững chắc trong khả năng lãnh đạo cộng đồng.

Reasonable assurance

Đảm bảo hợp lý

She provided reasonable assurance of her commitment to the community.

Cô ấy cung cấp sự bảo đảm hợp lý về cam kết của mình đối với cộng đồng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assurance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Besides, assimilating a new language demands considerable practice, hence verbal communication skills and self- [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] These can help engage children in a range of physical and intellectual activities and also that no child abuse are allowed during this time [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Assurance

Không có idiom phù hợp