Bản dịch của từ Screen trong tiếng Việt

Screen

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Screen(Noun Countable)

skriːn
skriːn
01

Màn hình, màn che.

Screens, curtains.

Ví dụ

Screen(Noun)

skɹˈin
skɹˈin
01

Một tấm hoặc phim trong suốt có đường kẻ tinh xảo được sử dụng để tái tạo nửa tông màu.

A transparent finely ruled plate or film used in half-tone reproduction.

Ví dụ
02

Một cái sàng lớn hoặc một câu đố, đặc biệt là một cái sàng để phân loại các chất như ngũ cốc hoặc than đá thành các kích cỡ khác nhau.

A large sieve or riddle, especially one for sorting substances such as grain or coal into different sizes.

Ví dụ
03

Một màn hình hoặc khu vực phẳng trên thiết bị điện tử như tivi, máy tính hoặc điện thoại thông minh, trên đó hình ảnh và dữ liệu được hiển thị.

A flat panel or area on an electronic device such as a television, computer, or smartphone, on which images and data are displayed.

Ví dụ
04

Một vách ngăn thẳng đứng cố định hoặc di động được sử dụng để phân chia một căn phòng, tránh gió lùa, nhiệt hoặc ánh sáng hoặc để che giấu hoặc tạo sự riêng tư.

A fixed or movable upright partition used to divide a room, give shelter from draughts, heat, or light, or to provide concealment or privacy.

Ví dụ
05

Một đội quân hoặc tàu được phân công để hỗ trợ các hoạt động của lực lượng chính.

A detachment of troops or ships detailed to cover the movements of the main body.

Ví dụ
06

Một hệ thống kiểm tra sự hiện diện hay vắng mặt của một người hoặc vật, điển hình là một căn bệnh.

A system of checking a person or thing for the presence or absence of something, typically a disease.

Ví dụ

Dạng danh từ của Screen (Noun)

SingularPlural

Screen

Screens

Screen(Verb)

skɹˈin
skɹˈin
01

Cho (một chất như ngũ cốc hoặc than) qua một cái rây hoặc màn lớn, đặc biệt là để phân loại nó thành các kích cỡ khác nhau.

Pass (a substance such as grain or coal) through a large sieve or screen, especially so as to sort it into different sizes.

Ví dụ
02

Chiếu (một bức ảnh hoặc hình ảnh khác) thông qua một tấm thước trong suốt để có thể tái tạo nó dưới dạng nửa tông màu.

Project (a photograph or other image) through a transparent ruled plate so as to be able to reproduce it as a half-tone.

Ví dụ
03

Che giấu, bảo vệ hoặc che chở (ai đó hoặc vật gì đó) bằng màn chắn hoặc vật gì đó tạo thành màn chắn.

Conceal, protect, or shelter (someone or something) with a screen or something forming a screen.

Ví dụ
04

Kiểm tra (một người hoặc chất) để biết sự hiện diện hay vắng mặt của bệnh.

Test (a person or substance) for the presence or absence of a disease.

Ví dụ
05

Trình chiếu (phim hoặc video) hoặc phát sóng (chương trình truyền hình)

Show (a film or video) or broadcast (a television programme)

Ví dụ

Dạng động từ của Screen (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Screen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Screened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Screened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Screens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Screening

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ