Bản dịch của từ Riddle trong tiếng Việt
Riddle

Riddle (Noun)
Một cái rây thô lớn, đặc biệt là cái rây dùng để tách tro khỏi than hoặc cát khỏi sỏi.
A large coarse sieve, especially one used for separating ashes from cinders or sand from gravel.
The community center borrowed a riddle to sift through the ashes.
Trung tâm cộng đồng đã mượn một câu đố để sàng lọc đống tro tàn.
The charity event needed a riddle to clean up the gravel.
Sự kiện từ thiện cần một câu đố để làm sạch sỏi.
The social club purchased a riddle to separate cinders from sand.
Câu lạc bộ xã hội đã mua một câu đố để tách tro ra khỏi cát.
Một câu hỏi hoặc câu phát biểu được cố ý diễn đạt để đòi hỏi sự khéo léo trong việc xác định câu trả lời hoặc ý nghĩa của nó.
A question or statement intentionally phrased so as to require ingenuity in ascertaining its answer or meaning.
The children enjoyed solving the riddle at the birthday party.
Các em thích thú giải câu đố trong bữa tiệc sinh nhật.
The riddle on the school bulletin board puzzled many st