Bản dịch của từ Pose trong tiếng Việt

Pose

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pose(Noun)

pˈoʊz
pˈoʊz
01

Cách đứng hoặc ngồi, đặc biệt là để chụp ảnh, vẽ hoặc vẽ.

A way of standing or sitting, especially in order to be photographed, painted, or drawn.

Ví dụ
02

Một cách cư xử cụ thể được áp dụng nhằm gây ấn tượng hoặc tạo ấn tượng sai lầm.

A particular way of behaving adopted in order to impress or to give a false impression.

Ví dụ

Dạng danh từ của Pose (Noun)

SingularPlural

Pose

Poses

Pose(Verb)

pˈoʊz
pˈoʊz
01

Giả sử một vị trí cụ thể để được chụp ảnh, vẽ hoặc vẽ.

Assume a particular position in order to be photographed, painted, or drawn.

Ví dụ
02

Giả vờ là (ai đó hoặc cái gì đó)

Pretend to be (someone or something)

Ví dụ
03

Câu đố hoặc bối rối (ai đó) với một câu hỏi hoặc vấn đề.

Puzzle or perplex (someone) with a question or problem.

Ví dụ
04

Cư xử ảnh hưởng để gây ấn tượng với người khác.

Behave affectedly in order to impress others.

Ví dụ
05

Hiện tại hoặc cấu thành (một vấn đề hoặc mối nguy hiểm)

Present or constitute (a problem or danger)

Ví dụ

Dạng động từ của Pose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Posed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Posed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Poses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Posing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ