Bản dịch của từ Assume trong tiếng Việt

Assume

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assume (Verb)

əˈsjuːm
əˈsuːm
01

Cho rằng, giả định rằng.

Suppose that, assume that.

Ví dụ

Assume she will attend the social event tomorrow.

Giả sử cô ấy sẽ tham dự sự kiện xã hội vào ngày mai.

Don't assume everyone will agree with your social views.

Đừng cho rằng mọi người sẽ đồng ý với quan điểm xã hội của bạn.

We can assume their social media presence is influential.

Chúng ta có thể cho rằng sự hiện diện trên mạng xã hội của họ có ảnh hưởng.

02

Giả sử là như vậy, không có bằng chứng.

Suppose to be the case, without proof.

Ví dụ

Assume everyone will attend the party without confirmation.

Giả sử mọi người sẽ tham dự bữa tiệc mà không có xác nhận.

Let's assume they are telling the truth about their whereabouts.

Giả sử họ đang nói sự thật về nơi ở của mình.

We assume he will be on time for the meeting.

Chúng tôi cho rằng anh ấy sẽ đến cuộc họp đúng giờ.

03

Nhận hoặc bắt đầu có (quyền lực hoặc trách nhiệm)

Take or begin to have (power or responsibility)

Ví dụ

In social settings, people often assume different roles.

Trong môi trường xã hội, mọi người thường đảm nhận các vai trò khác nhau.

She assumed the leadership position in the social club.

Cô đảm nhận vị trí lãnh đạo trong câu lạc bộ xã hội.

The new member assumed the responsibility of organizing social events.

Thành viên mới đảm nhận trách nhiệm tổ chức các sự kiện xã hội.

04

Bắt đầu có (một chất lượng, diện mạo hoặc mức độ cụ thể)

Begin to have (a specified quality, appearance, or extent)

Ví dụ

People often assume that social media portrays reality accurately.

Mọi người thường cho rằng mạng xã hội miêu tả thực tế một cách chính xác.

She will assume the role of the event organizer for the social gathering.

Cô ấy sẽ đảm nhận vai trò người tổ chức sự kiện cho cuộc tụ họp xã hội.

Assume responsibility for coordinating the social activities.

Đảm nhận trách nhiệm điều phối các hoạt động xã hội.

Dạng động từ của Assume (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Assume

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Assumed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Assumed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Assumes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Assuming

Kết hợp từ của Assume (Verb)

CollocationVí dụ

Let us assume

Hãy giả sử

Let us assume that peter is coming to the social event.

Hãy giả sử rằng peter đến tham dự sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assume cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] Therefore, not only politicians but also individuals should this responsibility [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Since she helped us before, it's __________ to that she'll help us again [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] They that women are less physically capable and therefore cannot carry out their duties as effectively as their male counterparts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] While some that the government should take charge of this matter, I believe individuals should also share the responsibility [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021

Idiom with Assume

əsˈum ə lˈoʊ pɹˈoʊfˌaɪl

Thấp cổ bé họng/ Im hơi lặng tiếng

A persona or character that does not draw attention.

She prefers to assume a low profile at social events.

Cô ấy thích giữ một hình ảnh thấp khi tham gia sự kiện xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a low profile...