Bản dịch của từ Suppose trong tiếng Việt

Suppose

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Suppose (Verb)

səpˈoʊz
səpˈoʊz
01

Hãy suy nghĩ hoặc cho rằng điều gì đó là đúng hoặc có thể xảy ra nhưng thiếu bằng chứng hoặc kiến thức nhất định.

Think or assume that something is true or probable but lack proof or certain knowledge.

Ví dụ

I suppose he will attend the social event tonight.

Tôi giả định anh ấy sẽ tham dự sự kiện xã hội tối nay.

She supposes that the social gathering starts at 7 pm.

Cô ấy giả định rằng buổi tụ tập xã hội bắt đầu lúc 7 giờ tối.

They suppose the social club meeting will be postponed.

Họ giả định rằng cuộc họp câu lạc bộ xã hội sẽ bị hoãn.

02

Được yêu cầu phải làm điều gì đó vì vị trí mà một người đang nắm giữ hoặc một thỏa thuận đã được thực hiện.

Be required to do something because of the position one is in or an agreement one has made.

Ví dụ

I suppose we should attend the charity event tomorrow.

Tôi cho rằng chúng ta nên tham dự sự kiện từ thiện ngày mai.

She supposes that the new social media campaign will be successful.

Cô ấy cho rằng chiến dịch truyền thông xã hội mới sẽ thành công.

The group supposes they have a responsibility to help the homeless.

Nhóm cho rằng họ có trách nhiệm giúp đỡ người vô gia cư.

Dạng động từ của Suppose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Suppose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Supposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Supposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Supposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Supposing

Kết hợp từ của Suppose (Verb)

CollocationVí dụ

Reason to suppose something

Lý do để giả định điều gì

There is no reason to suppose something negative about her.

Không có lý do nào để nghi ngờ điều gì tiêu cực về cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Suppose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] On the other hand, I the benefits of international travel would eclipse those analysed disadvantages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
[...] Moreover, I children receive a better education today than their parents' time [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] The underlying reasons for this trend are varied, and I that the merits would eclipse the downsides [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the one hand, I the world's leaders' hesitation over the provision of international aids to deprived regions is legitimate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Suppose

Không có idiom phù hợp