Bản dịch của từ Answer trong tiếng Việt

Answer

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Answer(Noun Countable)

ˈɑːn.sər
ˈæn.sɚ
01

Câu trả lời, đáp án.

Answers, answers.

Ví dụ

Answer(Noun)

ˈænsɚ
ˈænsəɹ
01

Một người hoặc vật được coi là tương đương với một người hoặc vật được biết đến nhiều hơn ở một nơi khác.

A person or thing regarded as the equivalent to a better-known one from another place.

Ví dụ
02

Một giải pháp cho một vấn đề hoặc tình huống khó xử.

A solution to a problem or dilemma.

Ví dụ
03

Một điều được nói, viết hoặc thực hiện để phản ứng lại một câu hỏi, câu phát biểu hoặc tình huống.

A thing that is said, written, or done as a reaction to a question, statement, or situation.

Ví dụ

Dạng danh từ của Answer (Noun)

SingularPlural

Answer

Answers

Answer(Verb)

ˈænsɚ
ˈænsəɹ
01

Hành động để phản ứng lại (một âm thanh như tiếng chuông điện thoại, tiếng gõ cửa hoặc tiếng chuông cửa)

Act in reaction to (a sound such as a telephone ringing or a knock or ring on a door)

Ví dụ
02

Nói hoặc viết điều gì đó để phản ứng với ai đó hoặc điều gì đó.

Say or write something as a reaction to someone or something.

Ví dụ
03

Chịu trách nhiệm hoặc báo cáo cho (ai đó)

Be responsible or report to (someone)

Ví dụ
04

Tự bảo vệ mình trước (sự buộc tội, buộc tội hoặc chỉ trích)

Defend oneself against (a charge, accusation, or criticism)

Ví dụ
05

Phù hợp để đáp ứng (nhu cầu); thỏa mãn.

Be suitable for fulfilling (a need); satisfy.

Ví dụ

Dạng động từ của Answer (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Answer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Answered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Answered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Answers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Answering

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ