Bản dịch của từ Knock trong tiếng Việt

Knock

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knock(Noun)

nˈɑk
nˈɑk
01

Một cú đánh hoặc va chạm.

A blow or collision.

Ví dụ
02

Một hiệp đấu, đặc biệt là của một vận động viên đánh bóng cá nhân.

An innings especially of an individual batsman.

Ví dụ
03

Một âm thanh ngắn đột ngột do một cú đánh gây ra, đặc biệt là vào cửa để thu hút sự chú ý hoặc thu hút sự xâm nhập.

A sudden short sound caused by a blow especially on a door to attract attention or gain entry.

Ví dụ

Dạng danh từ của Knock (Noun)

SingularPlural

Knock

Knocks

Knock(Verb)

nˈɑk
nˈɑk
01

Đánh một cách ồn ào lên bề mặt để thu hút sự chú ý, đặc biệt là khi đang chờ để được vào qua cửa.

Striket a surface noisily to attract attention especially when waiting to be let in through a door.

Ví dụ
02

Cách tiếp cận (một độ tuổi nhất định)

Approach a specified age.

Ví dụ
03

Nói chê bai về; chỉ trích.

Talk disparagingly about criticize.

Ví dụ
04

Va chạm với (ai đó hoặc cái gì đó), giáng cho họ một đòn mạnh.

Collide with someone or something giving them a hard blow.

Ví dụ

Dạng động từ của Knock (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Knock

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Knocked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Knocked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Knocks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Knocking

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ