Bản dịch của từ Let trong tiếng Việt

Let

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Let (Verb)

let
let
01

Để, cho phép ai, cái gì làm gì.

Let, allow someone or something to do something.

Ví dụ

Let your friends know about the party this weekend.

Hãy cho bạn bè của bạn biết về bữa tiệc cuối tuần này.

She lets her children play outside in the park.

Cô ấy cho con mình chơi ngoài công viên.

Letting others share their opinions can lead to meaningful discussions.

Để người khác chia sẻ ý kiến của họ có thể dẫn đến những cuộc thảo luận có ý nghĩa.

02

Không ngăn cản hoặc cấm đoán; cho phép.

Not prevent or forbid; allow.

Ví dụ

Let them join the club without any restrictions.

Hãy để họ tham gia câu lạc bộ mà không có bất kỳ hạn chế nào.

She let her friends borrow her favorite book.

Cô ấy để bạn mượn cuốn sách yêu thích của mình.

Let the students choose their own research topics.

Hãy để học sinh chọn chủ đề nghiên cứu của riêng họ.

03

Được sử dụng trong câu mệnh lệnh để hình thành các cách diễn đạt khác nhau.

Used in the imperative to formulate various expressions.

Ví dụ

Let's go to the party together.

Hãy đi dự tiệc cùng nhau.

Let her know about the meeting at 3 PM.

Hãy cho cô ấy biết về cuộc họp lúc 3 giờ chiều.

Let them decide on the charity event date.

Hãy để họ quyết định ngày tổ chức sự kiện từ thiện.

04

Cho phép ai đó sử dụng (một căn phòng hoặc tài sản) để đổi lấy các khoản thanh toán định kỳ.

Allow someone to have the use of (a room or property) in return for regular payments.

Ví dụ

She lets her friend stay in her apartment for free.

Cô ấy để cho bạn cô ở miễn phí trong căn hộ của mình.

The landlord lets tenants pay rent monthly.

Chủ nhà cho phép người thuê trả tiền thuê hàng tháng.

They let their neighbors use the community garden.

Họ để hàng xóm sử dụng khu vườn cộng đồng.

05

Cản trở.

Hinder.

Ví dụ

Let the community thrive without unnecessary restrictions.

Để cộng đồng phát triển mạnh mẽ mà không có những hạn chế không cần thiết.

Don't let prejudice hinder progress in societal acceptance.

Đừng để định kiến ngăn cản sự tiếp nhận xã hội.

Let kindness be the guiding force in social interactions.

Hãy để lòng tốt làm lực lượng dẫn dắt trong giao tiếp xã hội.

Dạng động từ của Let (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Let

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Let

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Let

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Letting

Let (Noun)

lˈɛt
vˌælˌei
01

(trong các môn thể thao dùng vợt) một tình huống trong đó một quả giao bóng bị vô hiệu và phải thực hiện lại, đặc biệt là (trong môn quần vợt) khi bóng bay qua mép lưới và rơi vào trong giới hạn.

(in racket sports) a circumstance under which a service is nullified and has to be taken again, especially (in tennis) when the ball clips the top of the net and falls within bounds.

Ví dụ

The let in tennis caused a replay of the serve.

Cú let trong tennis gây ra việc phải đánh lại.

The unexpected let disrupted the flow of the game.

Cú let bất ngờ làm gián đoạn sự liên tục của trò chơi.

The let in badminton led to a redo of the point.

Cú let trong cầu lông dẫn đến việc phải chơi lại điểm.

02

Khoảng thời gian mà một căn phòng hoặc tài sản được thuê.

A period during which a room or property is rented.

Ví dụ

She signed the let for a month.

Cô ấy ký hợp đồng thuê trong một tháng.

The let includes utilities and internet.

Hợp đồng thuê bao gồm tiện ích và internet.

The let agreement was for a short term.

Hợp đồng thuê được ký cho một thời gian ngắn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Let cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] What parents should do is to their children develop their intrinsic motivation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] Without technical knowledge, a person stands little chance of being hired, alone getting a promotion [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Another reason which me down was that my lovely bike broke down only after three years [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] First, enterprises that import and export food would find it difficult to boost sales, alone expand their business [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Let

lˈɛt wˌʌnsˈɛlf ɡˈoʊ

Thả lỏng bản thân/ Buông thả bản thân

To become less constrained; to get excited and have a good time.

At the party, she let herself go and danced all night.

Tại bữa tiệc, cô ấy thả lỏng bản thân và nhảy suốt đêm.

sˈɪt bˈæk ənd lˈɛt sˈʌmθɨŋ hˈæpən

Ngồi yên xem chuyện gì xảy ra

To relax and not interfere with something; to let something happen without playing a part in it.

Just let it happen

Chỉ để nó xảy ra

Let george do it

lˈɛt dʒˈɔɹdʒ dˈu ˈɪt.

Giao trứng cho ác/ Phó mặc cho người khác

Let someone else do it: it doesn't matter who.

Let George do it

Để George làm điều đó

Let one's guard down

lˈɛt wˈʌnz ɡˈɑɹd dˈaʊn

Mất cảnh giác/ Lơ là cảnh giác

To stop guarding oneself against trouble; to relax one's vigilance.

She let her guard down and shared her secrets with him.

Cô ấy để phòng thủ của mình xuống và chia sẻ bí mật với anh ta.