Bản dịch của từ Hinder trong tiếng Việt

Hinder

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hinder (Adjective)

hˈɑɪndəɹ
hˈɪndɚ
01

(đặc biệt là bộ phận cơ thể) phía sau; sau.

(especially of a bodily part) rear; hind.

Ví dụ

Hinder leg injuries can affect mobility in older adults.

Chấn thương chân sau có thể ảnh hưởng đến di động ở người cao tuổi.

Her hinder foot was sprained during the soccer match.

Chân sau của cô ấy bị trật khi đá bóng.

The hinder side of the body was bruised in the accident.

Phía sau của cơ thể bị thâm tím trong tai nạn.

Hinder (Verb)

hˈɑɪndəɹ
hˈɪndɚ
01

Gây khó khăn cho (ai đó) làm việc gì đó hoặc khiến (điều gì đó) xảy ra.

Make it difficult for (someone) to do something or for (something) to happen.

Ví dụ

Traffic congestion can hinder economic growth in urban areas.

Tắc đường có thể làm trở ngại cho sự phát triển kinh tế ở khu vực đô thị.

Lack of access to education can hinder social mobility for many.

Thiếu cơ hội tiếp cận giáo dục có thể làm trở ngại cho sự di chuyển xã hội của nhiều người.

Discrimination based on gender can hinder progress towards gender equality.

Phân biệt đối xử dựa trên giới tính có thể làm trở ngại cho tiến bộ đến sự bình đẳng giới.

Dạng động từ của Hinder (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hinder

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hindered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hindered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hinders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hindering

Kết hợp từ của Hinder (Verb)

CollocationVí dụ

Help or hinder something

Giúp hoặc cản trở điều gì đó

Social media can help spread awareness about important issues.

Mạng xã hội có thể giúp lan truyền nhận thức về các vấn đề quan trọng.

Hinder rather than help something

Cản trở thay vì giúp đỡ điều gì

Gossip can hinder rather than help social relationships.

Chuyện thị phi có thể ngăn cản chứ không phải giúp mối quan hệ xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hinder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] A complete ban, therefore, would not only inconvenience individuals but also productivity and communication [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] These examples are evidence that being female does not soldiers from carrying out their duties [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Lack of access to resources can a person's ability to achieve their goals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] This habit, to some extent, can the development of professional writing skills, hence, affecting youngsters' study and work performances [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Hinder

Không có idiom phù hợp