Bản dịch của từ Rear trong tiếng Việt

Rear

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rear (Adjective)

ɹiɹ
ɹˈɪɹ
01

Ở phía sau.

At the back.

Ví dụ

The rear entrance of the building is for employees only.

Lối vào phía sau của tòa nhà chỉ dành cho nhân viên.

The rear seats of the theater offer a great view.

Hàng ghế sau của nhà hát có tầm nhìn tuyệt vời.

The rear of the line is where you can find your friends.

Phía sau hàng là nơi bạn có thể tìm thấy bạn bè của mình.

Rear (Noun)

ɹiɹ
ɹˈɪɹ
01

Phần phía sau của một cái gì đó, đặc biệt là một tòa nhà hoặc xe cộ.

The back part of something, especially a building or vehicle.

Ví dụ

The rear of the venue was reserved for VIP guests.

Phía sau của địa điểm được dành riêng cho khách VIP.

The car's rear was damaged in the accident last night.

Phần sau của chiếc xe đã bị hư hỏng trong vụ tai nạn đêm qua.

The rear entrance is where the employees are supposed to enter.

Lối vào phía sau là nơi các nhân viên phải vào.

Dạng danh từ của Rear (Noun)

SingularPlural

Rear

Rears

Kết hợp từ của Rear (Noun)

CollocationVí dụ

Face rear

Đối mặt sau lưng

Many people face rear during the concert for better views.

Nhiều người quay lưng lại trong buổi hòa nhạc để có cái nhìn tốt hơn.

Guard rear

Bảo vệ sau

The guard rear was essential during the community event last week.

Phần bảo vệ phía sau rất quan trọng trong sự kiện cộng đồng tuần trước.

Cover rear

Che phía sau

Many ngos cover rear areas of the city with social services.

Nhiều tổ chức phi chính phủ bao phủ các khu vực phía sau thành phố bằng dịch vụ xã hội.

Protect rear

Bảo vệ phía sau

We must protect rear neighborhoods from crime in our city.

Chúng ta phải bảo vệ các khu phố phía sau khỏi tội phạm trong thành phố.

Attack (somebody/something) from rear

Tấn công từ phía sau

Social media can attack someone's reputation from the rear unexpectedly.

Mạng xã hội có thể tấn công uy tín của ai đó một cách bất ngờ.

Rear (Verb)

ɹiɹ
ɹˈɪɹ
01

Nuôi dưỡng và chăm sóc (một đứa trẻ) cho đến khi chúng trưởng thành.

Bring up and care for (a child) until they are fully grown.

Ví dụ

She reared her children with love and discipline.

Cô đã nuôi dạy con mình bằng tình yêu thương và kỷ luật.

The community center offers classes on rearing children effectively.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các lớp học về nuôi dạy con cái một cách hiệu quả.

Parents play a crucial role in rearing well-adjusted members of society.

Cha mẹ đóng một vai trò quan trọng trong việc nuôi dạy những thành viên hòa nhập tốt trong xã hội.

02

(của ngựa hoặc động vật khác) đứng thẳng trên hai chân sau.

(of a horse or other animal) raise itself upright on its hind legs.

Ví dụ

The horse reared when startled by the loud noise.

Con ngựa chồm lên khi giật mình vì tiếng động lớn.

The dog reared up in excitement when its owner returned home.

Con chó chồm lên phấn khích khi chủ nó trở về nhà.

The bull reared in anger during the confrontation with the matador.

Con bò đực dựng lên giận dữ trong cuộc đối đầu với đấu sĩ.

Dạng động từ của Rear (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rearing

Kết hợp từ của Rear (Verb)

CollocationVí dụ

Rear naturally

Phát triển tự nhiên

Children rear naturally in close-knit communities.

Trẻ em nuôi dưỡng tự nhiên trong cộng đồng gắn kết.

Rear successfully

Thành công đáng kinh ngạc

She managed to rear successfully three children as a single mother.

Cô ấy đã thành công trong việc nuôi dạy ba đứa trẻ như một người mẹ đơn thân.

Rear intensively

Tập trung cao độ

She rear intensively her children to be socially responsible.

Cô ấy nuôi dưỡng một cách tập trung con cái để có trách nhiệm xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rear cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] This was to make way for a new restaurant area in the left corner [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Nowadays, it is common for working parents to share the responsibility of child- with grandparents or childcare centres [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] They also tend to have established stronger relationships and social support systems, which are invaluable for child- [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] In fact, a vast number of youth crimes nowadays are the result of inappropriate child- lack of childcare and education about crime alike [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017

Idiom with Rear

ɹˈɪɹ ˈɪts ˈʌɡli hˈɛd

Ngựa quen đường cũ

[for something unpleasant] to appear or become obvious after lying hidden.

During the peaceful protest, violence reared its ugly head unexpectedly.

Trong cuộc biểu tình hòa bình, bạo lực bất ngờ xuất hiện.