Bản dịch của từ Hind trong tiếng Việt

Hind

Adjective

Hind (Adjective)

hˈɑɪnd
hˈɑɪnd
01

Phía sau; về phía sau.

Backward; to the rear.

Ví dụ

The hind side of the building faced the park.

Mặt sau của tòa nhà hướng ra công viên.

She walked in a hind direction to avoid the crowd.

Cô ấy đi về phía sau để tránh đám đông.

The hind seats of the theater offered a clear view.

Các ghế phía sau của rạp chiếu phim cho tầm nhìn rõ ràng.

02

Nằm ở phía sau (thường được nói đến nhất là các bộ phận cơ thể của động vật).

Located at the rear (most often said of animals' body parts).

Ví dụ

The hind legs of the horse were strong and powerful.

Đôi chân sau của con ngựa mạnh mẽ và mạnh mẽ.

The hind part of the cow was injured in the accident.

Phần sau của con bò bị thương trong tai nạn.

The hind side of the sheep was covered in thick wool.

Phía sau của con cừu được phủ bởi lông dày.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hind

sˈʌk sˈʌmwˌʌnz hˈaɪnd tˈɪt

Ăn sau về muộn

On the idea of the last of a litter of animals to get its mother's milk.

The marginalized communities often feel like they are sucking someone's hind tit.

Cộng đồng bị xã hội loại trừ thường cảm thấy mình như đang hút vú cuối cùng.

Get up on one's hind legs

ɡˈɛt ˈʌp ˈɑn wˈʌnz hˈaɪnd lˈɛɡz

Nổi trận lôi đình/ Nổi khùng

To get angry and assertive.

She showed her hind legs when discussing politics with her friend.

Cô ấy trưng ra sự tức giận và quyết đoán khi thảo luận về chính trị với bạn của mình.