Bản dịch của từ Backward trong tiếng Việt

Backward

Adjective Adverb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backward (Adjective)

bˈækwəɹd
bˈækwɚd
01

Thiếu tư tưởng tiến bộ hoặc giác ngộ; lỗi thời.

Lacking progressive or enlightened thought; outdated.

Ví dụ

His backward views on gender equality are concerning.

Quan điểm lạc hậu của anh về bình đẳng giới tính là đáng lo ngại.

The government's backward policies hinder societal progress.

Chính sách lạc hậu của chính phủ làm chậm trì hoãn tiến triển xã hội.

The company's backward approach to diversity is unacceptable.

Cách tiếp cận lạc hậu của công ty về đa dạng không chấp nhận được.

02

Hành động hoặc di chuyển theo hướng ngược lại với hướng mà ai đó hoặc vật gì đó đang đối mặt.

Acting or moving in the direction opposite to that in which someone or something is facing.

Ví dụ

He took a backward step in the debate to reconsider his position.

Anh ấy đã thực hiện một bước lùi trong cuộc tranh luận để xem xét lại quan điểm của mình.

The company's backward policies hindered its growth in the market.

Các chính sách lùi của công ty đã làm trở ngại cho sự phát triển của nó trên thị trường.

Her backward thinking prevented her from embracing new ideas in society.

Tư duy lùi của cô ấy đã ngăn cản cô ấy chấp nhận các ý tưởng mới trong xã hội.

03

(nghĩa bóng) hành động hoặc di chuyển ngược lại với hướng tiến triển mong muốn.

(figuratively) acting or moving oppositely to the desired direction of progress.

Ví dụ

His backward views hindered social advancement.

Quan điểm lạc hậu của anh ấy làm trì hoãn sự tiến bộ xã hội.

The backward policies slowed down societal development.

Các chính sách lạc hậu làm chậm trễ sự phát triển xã hội.

Her backward mindset impeded community progress.

Tư duy lạc hậu của cô ấy làm trở ngại cho sự tiến bộ cộng đồng.

Kết hợp từ của Backward (Adjective)

CollocationVí dụ

Economically backward

Kém phát triển về kinh tế

The economically backward regions lack access to quality education.

Các vùng kinh tế lạc hậu thiếu tiếp cận giáo dục chất lượng.

Educationally backward

Kém phát triển về mặt giáo dục

The school in the rural area is educationally backward.

Trường ở vùng nông thôn đang kém phát triển về mặt giáo dục.

Fairly backward

Tương đối lạc hậu

The rural areas in that region are fairly backward.

Các khu vực nông thôn trong vùng đó khá lạc hậu.

Extremely backward

Cực kỳ lạc hậu

The village's infrastructure is extremely backward, lacking basic amenities.

Cơ sở hạ tầng của làng là rất lạc hậu, thiếu các tiện ích cơ bản.

Technologically backward

Kém phát triển về công nghệ

The rural area is technologically backward, lacking internet access.

Vùng nông thôn kém phát triển công nghệ, thiếu truy cập internet.

Backward (Adverb)

bˈækwəɹd
bˈækwɚd
01

Tại, gần hoặc về phía sau của vật gì đó.

At, near or towards the rear of something.

Ví dụ

She looked backward to see who was following her.

Cô ấy nhìn về phía sau để xem ai đang theo sau cô ấy.

He walked backward to avoid bumping into the person in front.

Anh ấy đi lùi để tránh va vào người phía trước.

The team moved backward to defend their goal.

Đội bóng di chuyển về phía sau để bảo vệ khung thành.

02

(nghĩa bóng) ngược lại với hướng phát triển mong muốn, hoặc từ trạng thái tốt hơn đến trạng thái tồi tệ hơn.

(figuratively) oppositely to the desired direction of progress, or from a better to a worse state.

Ví dụ

He moved backward in his career due to his mistakes.

Anh ấy đi ngược lại trong sự nghiệp vì những sai lầm của mình.

The society seems to be moving backward in terms of equality.

Xã hội dường như đang di chuyển ngược lại về mặt bình đẳng.

The new policy may push us backward in terms of development.

Chính sách mới có thể đẩy chúng ta lùi lại về mặt phát triển.

03

Hướng tới hoặc vào quá khứ.

Toward or into the past.

Ví dụ

The society is moving backward in terms of gender equality.

Xã hội đang di chuyển ngược về phương diện bình đẳng giới tính.

She believes that looking backward can provide valuable lessons.

Cô tin rằng nhìn lại quá khứ có thể mang lại bài học quý giá.

The trend of discrimination seems to be going backward lately.

Xu hướng phân biệt đối xử dường như đang di chuyển ngược gần đây.

Backward (Noun)

bˈækwəɹd
bˈækwɚd
01

Trạng thái đằng sau hoặc quá khứ.

The state behind or past.

Ví dụ

She was always looking backward, reminiscing about her childhood.

Cô ấy luôn nhìn về phía sau, nhớ về tuổi thơ của mình.

History helps us understand the backward of society's development.

Lịch sử giúp chúng ta hiểu về phần sau của sự phát triển xã hội.

The town's backward was evident in its lack of modern infrastructure.

Phần sau của thị trấn nằm ở sự thiếu hụt cơ sở hạ tầng hiện đại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Backward cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] At nighttime, the water is directed back into the power station, which makes the reversible turbines start to rotate [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Bend over see eye to eye keep in touch with through thick and thin3 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] During that difficult time, Minh bent over to help me with my schoolwork and every day, he took some of his time to meet me at the hospital to boost my morale by telling stories at school or some jokes that he learnt as he had a good sense of humour [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Backward

Không có idiom phù hợp