Bản dịch của từ Oppositely trong tiếng Việt

Oppositely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oppositely (Adverb)

01

Theo cách hoàn toàn khác hoặc trái ngược về phương hướng, hành động hoặc tính chất.

In a way that is completely different or contrary in direction action or nature.

Ví dụ

She believes oppositely to her friend on the issue of equality.

Cô ấy tin ngược lại với bạn cô ấy về vấn đề bình đẳng.

He does not think oppositely about the importance of community service.

Anh ấy không nghĩ ngược lại về tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

Do you approach the topic oppositely when discussing cultural diversity?

Bạn có tiếp cận chủ đề ngược lại khi thảo luận về đa dạng văn hóa không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oppositely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] the café lay a ticket office and administration office to the other side [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] those rooms to the right side were a study-bedroom and a kitchen [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] those rooms to the right side were a study-bedroom and a kitchen [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] However, the trend could be seen in the figures for the other countries [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Oppositely

Không có idiom phù hợp