Bản dịch của từ Disparagingly trong tiếng Việt

Disparagingly

Adverb

Disparagingly (Adverb)

dɪspˈɛɹɪdʒɪŋli
dɪspˈɛɹɪdʒɪŋli
01

Thể hiện sự thiếu tôn trọng hoặc chấp thuận; xúc phạm.

Showing a lack of respect or approval derogatory.

Ví dụ

The article criticized the policy disparagingly, calling it ineffective and outdated.

Bài báo chỉ trích chính sách một cách thiếu tôn trọng, gọi nó là lạc hậu.

She did not speak disparagingly about her colleagues during the meeting.

Cô ấy không nói một cách thiếu tôn trọng về đồng nghiệp trong cuộc họp.

Did the speaker comment disparagingly on the new social initiative?

Diễn giả có bình luận một cách thiếu tôn trọng về sáng kiến xã hội mới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disparagingly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disparagingly

Không có idiom phù hợp