Bản dịch của từ Door trong tiếng Việt

Door

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Door (Noun)

dˈɔɹ
doʊɹ
01

Rào chắn có bản lề, trượt hoặc xoay ở lối vào tòa nhà, phòng hoặc phương tiện hoặc trong khung tủ.

A hinged, sliding, or revolving barrier at the entrance to a building, room, or vehicle, or in the framework of a cupboard.

Ví dụ

The door to the classroom was locked during the meeting.

Cửa vào lớp học đã bị khóa trong buổi họp.

He knocked on the door of his friend's house.

Anh ấy gõ cửa nhà của bạn mình.

The door of the restaurant swung open with a creak.

Cánh cửa của nhà hàng mở ra với tiếng kêu răng.

Dạng danh từ của Door (Noun)

SingularPlural

Door

Doors

Kết hợp từ của Door (Noun)

CollocationVí dụ

Trap (usually trapdoor)

Cái bẫy (thường là cánh cửa bẫy)

He fell through a trapdoor during the social experiment.

Anh ấy rơi qua cửa bẫy trong thí nghiệm xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Door cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] The keys were for my front and back and they were attached to a keychain that my mother had gifted me [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] I can close the and shut out the outside world, which enables me to unwind and relax completely [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] Encouraging professors to hold regular office hours and create an open- policy can also enhance the accessibility of individualized support [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] I'd like my future home to follow the mid-century modern style, with wooden floors and [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Door

Get one's foot in the door

ɡˈɛt wˈʌnz fˈʊt ɨn ðə dˈɔɹ

Đầu xuôi đuôi lọt

To complete the first step in a process.

Getting an internship can be the foot in the door to a career.

Có được một chương trình thực tập có thể là bước chân đầu tiên vào sự nghiệp.

ˈoʊpən ðə dˈɔɹ tˈu sˈʌmθɨŋ

Mở cửa đón khách

To invite something to happen.

She let the cat out of the bag about the surprise party.

Cô ấy đã để lọt mèo ra khỏi bao về bữa tiệc bất ngờ.

bˈit ə pˈæθ tˈu sˈʌmwˌʌnz dˈɔɹ

Kéo đến nườm nượp/ Đông như trẩy hội

[for people] to arrive (at a person's place) in great numbers.

After the news of the free food spread, people beat a path to his door.

Sau khi tin tức về thức ăn miễn phí lan rộng, mọi người đến nhà anh ấy.

Keep the wolf from the door

kˈip ðə wˈʊlf fɹˈʌm ðə dˈɔɹ

Giật gấu vá vai/ Chạy ăn từng bữa

To maintain oneself at a minimal level; to keep from starving, freezing, etc.

During the pandemic, many families struggle to keep the wolf from the door.

Trong đại dịch, nhiều gia đình đang phải đấu tranh để tránh đói đói.