Bản dịch của từ Revolving trong tiếng Việt

Revolving

Adjective Verb

Revolving (Adjective)

ɹivˈɑlvɪŋ
ɹɪvˈɑlvɪŋ
01

Liên tục tái diễn hoặc thay đổi.

Constantly reoccurring or changing.

Ví dụ

Her revolving schedule made it hard to plan social events.

Lịch trình xoay vòng của cô ấy làm cho việc lên kế hoạch cho các sự kiện xã hội trở nên khó khăn.

He felt overwhelmed by the revolving opinions on social media.

Anh ấy cảm thấy bị áp đảo bởi các ý kiến xoay vòng trên mạng xã hội.

Is the concept of revolving friendships common in your culture?

Khái niệm về tình bạn xoay vòng có phổ biến trong văn hóa của bạn không?

Revolving (Verb)

ɹivˈɑlvɪŋ
ɹɪvˈɑlvɪŋ
01

Chuyển động tròn đều quanh trục trung tâm.

Move in a circular motion around a central axis.

Ví dụ

The students are discussing the revolving issue of climate change.

Các sinh viên đang thảo luận về vấn đề xoay chuyển của biến đổi khí hậu.

She avoids revolving around sensitive topics during the IELTS speaking test.

Cô ấy tránh xoay chuyển quanh các chủ đề nhạy cảm trong bài thi nói IELTS.

Do you think discussing revolving social issues is crucial for IELTS?

Bạn có nghĩ rằng thảo luận về các vấn đề xã hội xoay chuyển là quan trọng cho IELTS không?

Dạng động từ của Revolving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Revolve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Revolved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Revolved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Revolves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Revolving

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Revolving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Another compelling argument favouring the replacement of old buildings with modern ones around safety concerns [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] This film around themes of hope, friendship, and redemption, and it left a profound impact on me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng

Idiom with Revolving

Không có idiom phù hợp