Bản dịch của từ Starving trong tiếng Việt

Starving

Verb

Starving (Verb)

stˈɑɹvɪŋ
stˈɑɹvɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của starve.

Present participle and gerund of starve.

Ví dụ

The homeless man was starving on the streets.

Người đàn ông vô gia cư đang đói đến chết trên đường phố.

The charity organization fed the starving children in the community.

Tổ chức từ thiện cung cấp thức ăn cho các em nhỏ đang đói trong cộng đồng.

She felt guilty for not helping the starving families in need.

Cô ấy cảm thấy tội lỗi vì không giúp đỡ các gia đình đang đói cần giúp đỡ.

Dạng động từ của Starving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Starve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Starved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Starved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Starves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Starving

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Starving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] They may either fall prey to illegal hunters or due to food scarcity, either of which can put an end to their existence on earth [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Starving

Không có idiom phù hợp