Bản dịch của từ Starve trong tiếng Việt

Starve

Verb

Starve (Verb)

stˈɑɹv
stˈɑɹv
01

Đau khổ hoặc chết hoặc gây ra đau khổ hoặc chết vì đói.

Suffer or die or cause to suffer or die from hunger.

Ví dụ

Many people in the community starve due to poverty.

Nhiều người trong cộng đồng chết đói do nghèo đói.

The lack of food resources can starve families in need.

Sự thiếu hụt nguồn thức ăn có thể làm đói những gia đình cần giúp đỡ.

The government aims to prevent anyone from starving in society.

Chính phủ nhằm mục tiêu ngăn chặn bất kỳ ai đói khổ trong xã hội.

02

Hãy lạnh cóng.

Be freezing cold.

Ví dụ

The homeless man starved on the cold streets.

Người đàn ông vô gia cư đói lạnh trên đường phố lạnh.

The winter storm left many without food, they starved.

Cơn bão mùa đông khiến nhiều người không có thức ăn, họ đói.

The lack of resources caused the villagers to starve during winter.

Sự thiếu hụt tài nguyên khiến người dân làng đói lạnh mùa đông.

Dạng động từ của Starve (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Starve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Starved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Starved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Starves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Starving

Kết hợp từ của Starve (Verb)

CollocationVí dụ

Be half starved

Đói đến mức nửa chết

The homeless man looked half starved on the street.

Người đàn ông vô gia cư trông đói đến một nửa trên đường phố.

Starve to death

Chết đói

Many homeless people starve to death due to lack of resources.

Nhiều người vô gia cư chết đói vì thiếu tài nguyên.

Starve in the streets

Đói đường

Many homeless people starve in the streets.

Nhiều người vô gia cư đói nghèo trên đường phố.

Starve on the streets

Chết đói trên đường phố

Many homeless people starve on the streets.

Nhiều người vô gia cư chết đói trên đường phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Starve cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] They may either fall prey to illegal hunters or due to food scarcity, either of which can put an end to their existence on earth [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Starve

Không có idiom phù hợp