Bản dịch của từ Hunger trong tiếng Việt

Hunger

Noun [U/C] Verb

Hunger (Noun)

hˈʌŋgɚ
hˈʌŋgəɹ
01

Cảm giác khó chịu hoặc yếu ớt do thiếu thức ăn, cùng với cảm giác thèm ăn.

A feeling of discomfort or weakness caused by lack of food, coupled with the desire to eat.

Ví dụ

Widespread hunger in impoverished communities leads to malnutrition and health issues.

Nạn đói lan rộng trong các cộng đồng nghèo khó dẫn đến suy dinh dưỡng và các vấn đề sức khỏe.

Food banks aim to alleviate hunger by providing meals to those in need.

Các ngân hàng thực phẩm nhằm mục đích giảm bớt nạn đói bằng cách cung cấp bữa ăn cho những người có nhu cầu.

The government implemented programs to address the issue of hunger.

Chính phủ đã triển khai các chương trình để giải quyết vấn đề nạn đói.

Dạng danh từ của Hunger (Noun)

SingularPlural

Hunger

Hungers

Kết hợp từ của Hunger (Noun)

CollocationVí dụ

Extreme hunger

Đói kém

Extreme hunger affected many families during the economic crisis.

Đói đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong suy thoái kinh tế.

Real hunger

Đói thật

Real hunger often leads to social unrest and protests.

Đói thực sự thường dẫn đến sự bất ổn xã hội và các cuộc biểu tình.

Spiritual hunger

Đói về tinh thần

Many people in the community experience spiritual hunger due to isolation.

Nhiều người trong cộng đồng trải qua cảm giác đói về tinh thần do cô lập.

Insatiable hunger

Sự đói không nguôi

Her insatiable hunger for knowledge led her to read books constantly.

Sự đói khát không ngừng của cô ấy về kiến thức dẫn cô ấy đọc sách liên tục.

Deep hunger

Sự đói cồn cào

She felt a deep hunger for social justice.

Cô ấy cảm thấy một sự đói khát sâu về công bằng xã hội.

Hunger (Verb)

hˈʌŋgɚ
hˈʌŋgəɹ
01

Cảm thấy hoặc chịu đựng cơn đói.

Feel or suffer hunger.

Ví dụ

Many people in the community hunger for a hot meal.

Nhiều người trong cộng đồng thèm một bữa cơm nóng hổi.

Children in poverty often hunger due to lack of food.

Trẻ em nghèo thường xuyên đói vì thiếu lương thực.

During the charity event, attendees hungered for a solution to hunger.

Trong sự kiện từ thiện, những người tham dự khao khát một giải pháp cho nạn đói.

02

Có ham muốn hoặc khao khát mãnh liệt.

Have a strong desire or craving for.

Ví dụ

Many people in impoverished areas hunger for a decent meal.

Nhiều người dân vùng nghèo đói đói một bữa ăn tươm tất.

During the famine, the population hungered for food aid.

Trong nạn đói, người dân đói viện trợ lương thực.

Children in the orphanage often hunger for parental love.

Trẻ em trong trại trẻ mồ côi thường khao khát tình yêu thương của cha mẹ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hunger cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] The increase in throughout the world may be attributed to two major sources [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Secondly, the frequent occurrence of natural disasters leads to the problem [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] For instance, if a particular kind of organism becomes extinct, their predators will suffer from then gradually decline, which enormously disrupts the natural food chain [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] For example, advancements in agricultural science have led to increased crop yields, combating and ensuring food availability for growing populations [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2

Idiom with Hunger

Không có idiom phù hợp