Bản dịch của từ Approach trong tiếng Việt

Approach

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Approach (Verb)

əˈprəʊtʃ
əˈproʊtʃ
01

Tiếp cận, liên hệ.

Reach out, contact.

Ví dụ

Tourists approach the information desk for maps.

Khách du lịch đến bàn thông tin để lấy bản đồ.

Visitors approach local guides for sightseeing recommendations.

Du khách tiếp cận hướng dẫn viên địa phương để được tư vấn tham quan.

Travelers approach tour agencies to book excursions.

Du khách liên hệ với các công ty du lịch để đặt chuyến tham quan.

Users approach customer service for technical support online.

Người dùng tiếp cận dịch vụ khách hàng để được hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến.

Companies approach potential clients through email marketing campaigns.

Các công ty tiếp cận khách hàng tiềm năng thông qua các chiến dịch tiếp thị qua email.

Dạng động từ của Approach (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Approach

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Approached

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Approached

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Approaches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Approaching

Kết hợp từ của Approach (Verb)

CollocationVí dụ

Approach about

Tiếp cận về

Many experts approach social issues with innovative solutions each year.

Nhiều chuyên gia tiếp cận các vấn đề xã hội với giải pháp sáng tạo mỗi năm.

Approach for

Cách tiếp cận

Many experts approach for solutions to social inequality in america.

Nhiều chuyên gia tiếp cận giải pháp cho bất bình đẳng xã hội ở mỹ.

Approach from

Tiếp cận từ

Many experts approach from a community perspective in social studies.

Nhiều chuyên gia tiếp cận từ góc độ cộng đồng trong nghiên cứu xã hội.

Approach (Noun Countable)

əˈprəʊtʃ
əˈprəʊtʃ
01

Sự tiếp cận , cách thức làm gì.

Approach, how to do what.

Ví dụ

The agile approach to software development is gaining popularity.

Cách tiếp cận linh hoạt để phát triển phần mềm đang ngày càng phổ biến.

Our team adopted a collaborative approach to project management.

Nhóm của chúng tôi đã áp dụng cách tiếp cận hợp tác để quản lý dự án.

The iterative approach in coding allows for continuous improvement.

Phương pháp lặp lại trong mã hóa cho phép cải tiến liên tục.

The agile approach to software development is gaining popularity.

Cách tiếp cận linh hoạt để phát triển phần mềm đang ngày càng phổ biến.

Our team adopted a collaborative approach to project management.

Nhóm của chúng tôi đã áp dụng cách tiếp cận hợp tác để quản lý dự án.

Kết hợp từ của Approach (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Two-pronged approach

Cách tiếp cận hai mũi

The city used a two-pronged approach to reduce homelessness effectively.

Thành phố đã sử dụng cách tiếp cận hai mũi để giảm tình trạng vô gia cư.

Steep approach

Đường dốc

Many students find the steep approach to social issues challenging.

Nhiều sinh viên thấy cách tiếp cận dốc về các vấn đề xã hội khó khăn.

Cautious approach

Cách tiếp cận thận trọng

The community took a cautious approach to the new social policy.

Cộng đồng đã áp dụng cách tiếp cận thận trọng với chính sách xã hội mới.

Step-by-step approach

Phương pháp từng bước

The community used a step-by-step approach to solve local issues.

Cộng đồng đã sử dụng cách tiếp cận từng bước để giải quyết vấn đề địa phương.

Rational approach

Cách tiếp cận hợp lý

A rational approach helps solve social issues effectively in communities.

Cách tiếp cận hợp lý giúp giải quyết vấn đề xã hội hiệu quả trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Approach cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] This has contributed to a culture of innovation, where employees feel comfortable and empowered to generate groundbreaking ideas [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] This guarantees a skilled and adaptable workforce, propels innovation, and promotes social stability [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, it is clearly understood that a worldwide is so significant to counteract problems of our nature [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] This tailored respects individual differences in interests and aptitudes, promoting personal and academic fulfilment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023

Idiom with Approach

Không có idiom phù hợp