Bản dịch của từ Approach trong tiếng Việt

Approach

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Approach (Verb)

əˈprəʊtʃ
əˈproʊtʃ
01

Tiếp cận, liên hệ.

Reach out, contact.

Ví dụ

Tourists approach the information desk for maps.

Khách du lịch đến bàn thông tin để lấy bản đồ.

Visitors approach local guides for sightseeing recommendations.

Du khách tiếp cận hướng dẫn viên địa phương để được tư vấn tham quan.

Travelers approach tour agencies to book excursions.

Du khách liên hệ với các công ty du lịch để đặt chuyến tham quan.

Users approach customer service for technical support online.

Người dùng tiếp cận dịch vụ khách hàng để được hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến.

Companies approach potential clients through email marketing campaigns.

Các công ty tiếp cận khách hàng tiềm năng thông qua các chiến dịch tiếp thị qua email.

Dạng động từ của Approach (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Approach

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Approached

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Approached

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Approaches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Approaching

Kết hợp từ của Approach (Verb)

CollocationVí dụ

Be easy to approach

Dễ tiếp cận

He is very easy to approach and always willing to help friends.

Anh ấy rất dễ tiếp cận và luôn sẵn lòng giúp đỡ bạn bè.

Be difficult to approach

Khó tiếp cận

He can be difficult to approach due to his reserved nature.

Anh ấy khó tiếp cận vì tính cách rụt rè của mình.

Approach (Noun Countable)

əˈprəʊtʃ
əˈprəʊtʃ
01

Sự tiếp cận , cách thức làm gì.

Approach, how to do what.

Ví dụ

The agile approach to software development is gaining popularity.

Cách tiếp cận linh hoạt để phát triển phần mềm đang ngày càng phổ biến.

Our team adopted a collaborative approach to project management.

Nhóm của chúng tôi đã áp dụng cách tiếp cận hợp tác để quản lý dự án.

The iterative approach in coding allows for continuous improvement.

Phương pháp lặp lại trong mã hóa cho phép cải tiến liên tục.

The agile approach to software development is gaining popularity.

Cách tiếp cận linh hoạt để phát triển phần mềm đang ngày càng phổ biến.

Our team adopted a collaborative approach to project management.

Nhóm của chúng tôi đã áp dụng cách tiếp cận hợp tác để quản lý dự án.

Kết hợp từ của Approach (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Hands-on approach

Tiếp cận thực tế

The organization promotes a hands-on approach to community service.

Tổ chức khuyến khích cách tiếp cận thực tế trong dịch vụ cộng đồng.

Analytical approach

Phương pháp phân tích

She adopted an analytical approach to study social behavior.

Cô ấy đã áp dụng một phương pháp phân tích để nghiên cứu hành vi xã hội.

Piecemeal approach

Phương pháp từng bước

The organization adopted a piecemeal approach to tackle poverty.

Tổ chức đã áp dụng một cách tiếp cận từng phần để giải quyết nghèo đói.

Fresh approach

Tiếp cận mới mẻ

She proposed a fresh approach to community engagement.

Cô ấy đề xuất một cách tiếp cận mới trong việc tương tác cộng đồng.

Direct approach

Tiếp cận trực tiếp

She took a direct approach to solving the community issue.

Cô ấy đã tiếp cận trực tiếp để giải quyết vấn đề cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Approach cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] This has contributed to a culture of innovation, where employees feel comfortable and empowered to generate groundbreaking ideas [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] This guarantees a skilled and adaptable workforce, propels innovation, and promotes social stability [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, it is clearly understood that a worldwide is so significant to counteract problems of our nature [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] This tailored respects individual differences in interests and aptitudes, promoting personal and academic fulfilment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023

Idiom with Approach

Không có idiom phù hợp