Bản dịch của từ Dilemma trong tiếng Việt

Dilemma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dilemma (Noun)

dɪlˈɛmə
dɪlˈɛmə
01

Một tình huống trong đó phải đưa ra một lựa chọn khó khăn giữa hai hoặc nhiều lựa chọn thay thế, đặc biệt là những lựa chọn không mong muốn như nhau.

A situation in which a difficult choice has to be made between two or more alternatives especially ones that are equally undesirable.

Ví dụ

She faced a dilemma whether to attend the charity event or visit her sick friend.

Cô ấy đối diện với một tình huống khó khăn là phải quyết định có tham dự sự kiện từ thiện hay thăm bạn bị ốm.

The government is in a dilemma between prioritizing economic growth or environmental protection.

Chính phủ đang đứng giữa hai lựa chọn là ưu tiên phát triển kinh tế hay bảo vệ môi trường.

The company is facing a dilemma of whether to lay off employees or cut salaries.

Công ty đang đối mặt với tình huống khó khăn là phải quyết định có sa thải nhân viên hay cắt giảm lương.

Dạng danh từ của Dilemma (Noun)

SingularPlural

Dilemma

Dilemmas

Kết hợp từ của Dilemma (Noun)

CollocationVí dụ

Essential dilemma

Thách thức cần thiết

The essential dilemma in social media is privacy versus connectivity.

Vấn đề căn bản trong truyền thông xã hội là quyền riêng tư so với kết nối.

Terrible dilemma

Khủng khiếp/tai hại

Facing a terrible dilemma, sarah had to choose between her job and family.

Đối diện với một tình huống khó khăn, sarah phải chọn giữa công việc và gia đình.

Social dilemma

Tình huống xã hội

The social dilemma of sharing personal information online is concerning.

Vấn đề xã hội của việc chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến đáng lo ngại.

Fundamental dilemma

Tình huống căn bản

The fundamental dilemma of social media is privacy vs. connection.

Vấn đề căn bản của truyền thông xã hội là quyền riêng tư so với kết nối.

Ethical dilemma

Tạm lưỡng lự đạo đức

Facing an ethical dilemma, john struggled to make the right decision.

Đối mặt với tình huống đạo đức, john gặp khó khăn trong việc đưa ra quyết định đúng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dilemma cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] This puts the government in a of whether they should risk allocating their resources and therefore face the possibility of bankruptcy due to exorbitant education costs in many financially independent universities, like Foreign Trade University or National Economics University [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017

Idiom with Dilemma

On the horns of a dilemma

ˈɑn ðə hˈɔɹnz ˈʌv ə dɨlˈɛmə

Tiến thoái lưỡng nan

Having to decide between two things, people, etc.

She was on the horns of a dilemma: choose family or career.

Cô ấy đứng trước lựa chọn khó khăn: gia đình hay sự nghiệp.