Bản dịch của từ Ringing trong tiếng Việt

Ringing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ringing (Noun)

ɹˈɪŋɪŋ
ɹˈɪŋɪŋ
01

Trộm xe và thay đổi trái phép danh tính để bán lại.

The theft of cars and illegally changing their identities for resale.

Ví dụ

Ringing is a serious issue in many urban areas like Chicago.

Vấn đề đánh cắp xe hơi là nghiêm trọng ở nhiều khu đô thị như Chicago.

Ringing does not only affect car owners but also insurance companies.

Đánh cắp xe hơi không chỉ ảnh hưởng đến chủ xe mà còn cả các công ty bảo hiểm.

Is ringing becoming more common in cities like Los Angeles?

Liệu việc đánh cắp xe hơi có trở nên phổ biến hơn ở các thành phố như Los Angeles không?

02

Âm thanh của thứ gì đó vang lên.

The sound of something that rings.

Ví dụ

The ringing of the phone interrupted our social gathering last night.

Âm thanh của điện thoại đã làm gián đoạn buổi gặp mặt tối qua.

The ringing does not help in creating a calm atmosphere at parties.

Âm thanh này không giúp tạo ra bầu không khí yên tĩnh tại các bữa tiệc.

Is the ringing from the church bells disturbing your conversation?

Âm thanh từ chuông nhà thờ có làm gián đoạn cuộc trò chuyện của bạn không?

03

Chất lượng cộng hưởng.

The quality of being resonant.

Ví dụ

The ringing of the church bells echoed through the quiet town.

Âm thanh ngân nga của chuông nhà thờ vang vọng khắp thị trấn yên tĩnh.

The ringing in the park was not very pleasant for visitors.

Âm thanh ngân nga trong công viên không dễ chịu cho du khách.

Is the ringing from the festival too loud for you?

Âm thanh ngân nga từ lễ hội có quá lớn với bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ringing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] 3. Do people in your country ever wear jewellery, such as or neckless [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I always try to keep them on a keychain or key so they are easier to find [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] To win it, you have to direct all the laying at the bottom onto all the sticks hanging above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] A roundabout in the middle of this road connects the A1 road to the east of the town, and in particular, to the road around the town centre [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Ringing

One's ears are ringing

wˈʌnz ˈɪɹz ˈɑɹ ɹˈɪŋɨŋ

Ù tai

[for someone's ears] to have a ringing sound because of an illness or other condition; very loud music, or some other very loud sound.

After the concert, his ears were ringing from the loud music.

Sau buổi hòa nhạc, tai anh ấy đang reo vì âm nhạc ồn ào.