Bản dịch của từ Theft trong tiếng Việt

Theft

Noun [U/C]

Theft (Noun)

ɵˈɛft
ɵˈɛft
01

Hành động hoặc tội trộm cắp.

The action or crime of stealing.

Ví dụ

The theft of the valuable artwork shocked the community.

Việc ăn cắp tác phẩm nghệ thuật quý giá đã làm cho cộng đồng bàng hoàng.

She reported the theft of her purse to the police.

Cô ấy báo cáo vụ ăn cắp chiếc ví của mình cho cảnh sát.

The increase in theft cases led to more security measures.

Sự tăng vụ án ăn cắp đã dẫn đến việc áp đặt nhiều biện pháp an ninh hơn.

Dạng danh từ của Theft (Noun)

SingularPlural

Theft

Thefts

Kết hợp từ của Theft (Noun)

CollocationVí dụ

Spate of thefts

Loạt vụ trộm

A spate of thefts occurred in the neighborhood last week.

Một loạt vụ trộm xảy ra trong khu phố tuần trước.

String of thefts

Chuỗi vụ trộm

A string of thefts occurred in the neighborhood.

Một chuỗi vụ trộm xảy ra ở khu phố.

Series of thefts

Loạt vụ trộm

A series of thefts in the neighborhood caused fear among residents.

Một loạt vụ trộm ở khu phố gây nỗi sợ hãi cho cư dân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Theft cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Incidents like hacking and identity have become rampant, posing serious threats to our privacy and security [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Theft

Không có idiom phù hợp