Bản dịch của từ Resale trong tiếng Việt
Resale
Noun [U/C]
Resale (Noun)
ɹˈiseɪl
ɹˈiseɪl
01
Việc bán một thứ đã mua trước đó.
The sale of a thing previously bought.
Ví dụ
The resale of concert tickets is common in large cities like New York.
Việc bán lại vé concert rất phổ biến ở các thành phố lớn như New York.
The resale of my old phone did not attract any buyers.
Việc bán lại điện thoại cũ của tôi không thu hút được người mua nào.
Is the resale of clothing popular among college students in your area?
Việc bán lại quần áo có phổ biến trong sinh viên đại học ở khu vực của bạn không?
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Resale
Không có idiom phù hợp