Bản dịch của từ Reproduce trong tiếng Việt

Reproduce

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reproduce (Verb)

ɹˌipɹədˈus
ɹˌipɹədˈus
01

(của một sinh vật) sinh ra con cái bằng quá trình hữu tính hoặc vô tính.

(of an organism) produce offspring by a sexual or asexual process.

Ví dụ

The couple decided to reproduce and start a family together.

Cặp đôi quyết định tái sinh và bắt đầu một gia đình cùng nhau.

The animals in the zoo are being monitored closely to reproduce.

Các loài động vật trong sở thú đang được giám sát chặt chẽ để tái sinh.

The endangered species need to reproduce to ensure their survival.

Các loài đang bị đe dọa cần tái sinh để đảm bảo sự sống còn của chúng.

02

Tạo một bản sao của.

Produce a copy of.

Ví dụ

She reproduces the painting for the art exhibition.

Cô ấy sao chép bức tranh cho triển lãm nghệ thuật.

The company reproduces historical documents for educational purposes.

Công ty sao chép tài liệu lịch sử cho mục đích giáo dục.

They reproduce the survey results to share with the community.

Họ sao chép kết quả khảo sát để chia sẻ với cộng đồng.

Dạng động từ của Reproduce (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reproduce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reproduced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reproduced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reproduces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reproducing

Kết hợp từ của Reproduce (Verb)

CollocationVí dụ

Reproduce naturally

Tái tạo một cách tự nhiên

Social media can reproduce naturally the latest trends among young people.

Mạng xã hội có thể tái tạo một cách tự nhiên các xu hướng mới nhất trong giới trẻ.

Reproduce merely

Chỉ tái tạo

Many social media users merely reproduce popular memes without understanding their meaning.

Nhiều người dùng mạng xã hội chỉ tái sản xuất các meme phổ biến mà không hiểu ý nghĩa của chúng.

Reproduce well

Tái tạo tốt

Communities often reproduce well in supportive environments like local parks.

Các cộng đồng thường phát triển tốt trong môi trường hỗ trợ như công viên địa phương.

Reproduce sexually

Tái sinh bằng hình thức sinh sản

Many species reproduce sexually to ensure genetic diversity in populations.

Nhiều loài sinh sản bằng cách giao phối để đảm bảo sự đa dạng di truyền.

Reproduce easily

Sản xuất dễ dàng

Social media platforms reproduce easily viral content among users like tiktok.

Các nền tảng truyền thông xã hội dễ dàng tái sản xuất nội dung lan truyền như tiktok.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reproduce cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Not only can captive species stand better chances of survival, they can also more frequently with lower mortality rates among their young [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] This can be observed in many, albeit not all, zoos these days, which is admittedly instrumental in helping endangered species to more successfully and thrive more rapidly [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Reproduce

Không có idiom phù hợp