Bản dịch của từ Reproduce trong tiếng Việt

Reproduce

Verb

Reproduce (Verb)

ɹˌipɹədˈus
ɹˌipɹədˈus
01

Tạo một bản sao của.

Produce a copy of.

Ví dụ

She reproduces the painting for the art exhibition.

Cô ấy sao chép bức tranh cho triển lãm nghệ thuật.

The company reproduces historical documents for educational purposes.

Công ty sao chép tài liệu lịch sử cho mục đích giáo dục.

They reproduce the survey results to share with the community.

Họ sao chép kết quả khảo sát để chia sẻ với cộng đồng.

02

(của một sinh vật) sinh ra con cái bằng quá trình hữu tính hoặc vô tính.

(of an organism) produce offspring by a sexual or asexual process.

Ví dụ

The couple decided to reproduce and start a family together.

Cặp đôi quyết định tái sinh và bắt đầu một gia đình cùng nhau.

The animals in the zoo are being monitored closely to reproduce.

Các loài động vật trong sở thú đang được giám sát chặt chẽ để tái sinh.

The endangered species need to reproduce to ensure their survival.

Các loài đang bị đe dọa cần tái sinh để đảm bảo sự sống còn của chúng.

Dạng động từ của Reproduce (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reproduce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reproduced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reproduced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reproduces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reproducing

Kết hợp từ của Reproduce (Verb)

CollocationVí dụ

Reproduced with somebody's permission

Phát hành lại với sự cho phép của ai đó

The photo was reproduced with sarah's permission.

Bức ảnh được sao chép với sự cho phép của sarah.

An attempt to reproduce something

Cố gắng sao chép lại một điều gì đó

The social media influencer made an attempt to reproduce the viral dance.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội đã cố gắng sao chép vũ điệu lan truyền.

Beautifully reproduced

Tái hiện đẹp mắt

The artwork was beautifully reproduced in the exhibition.

Bức tranh được tái hiện tuyệt đẹp trong triển lãm.

Widely reproduced

Được tái sản xuất rộng rãi

Her viral video was widely reproduced on various social media platforms.

Video viral của cô ấy được tái sản xuất rộng rãi trên các nền tảng truyền thông xã hội khác nhau.

Reproduced (by) courtesy of somebody/something

Được tái bản (bởi) lòng tốt của ai/cái gì

The photo was reproduced by courtesy of national geographic.

Bức ảnh được tái tạo nhờ sự tôn trọng của national geographic.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reproduce cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Not only can captive species stand better chances of survival, they can also more frequently with lower mortality rates among their young [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] This can be observed in many, albeit not all, zoos these days, which is admittedly instrumental in helping endangered species to more successfully and thrive more rapidly [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Reproduce

Không có idiom phù hợp