Bản dịch của từ Broadcast trong tiếng Việt

Broadcast

Adjective Noun [U/C] Adverb Verb

Broadcast (Adjective)

bɹˈɔdkˌæst
bɹˈɑdkˌæst
01

Liên quan đến các chương trình phát thanh hoặc truyền hình.

Relating to radio or television programmes.

Ví dụ

The broadcast news was informative.

Tin tức truyền hình rất đầy đủ.

She hosted a popular broadcast show.

Cô ấy dẫn chương trình truyền hình phổ biến.

People enjoy watching live broadcast events.

Mọi người thích xem các sự kiện truyền hình trực tiếp.

Broadcast (Noun)

bɹˈɔdkˌæst
bɹˈɑdkˌæst
01

Một chương trình phát thanh hoặc truyền hình hoặc truyền tải.

A radio or television programme or transmission.

Ví dụ

The broadcast informed the public about the upcoming charity event.

Đài phát thanh thông báo cho công chúng về sự kiện từ thiện sắp tới.

The live broadcast of the concert attracted a large audience.

Phát sóng trực tiếp buổi hòa nhạc thu hút một lượng lớn khán giả.

She missed the broadcast of the news due to a power outage.

Cô ấy đã bỏ lỡ phát thanh tin tức do cúp điện.

Dạng danh từ của Broadcast (Noun)

SingularPlural

Broadcast

Broadcasts

Kết hợp từ của Broadcast (Noun)

CollocationVí dụ

Digital broadcast

Phát sóng kỹ thuật số

Digital broadcast platforms connect people through live streaming events.

Các nền tảng truyền phát kỹ thuật số kết nối mọi người qua các sự kiện trực tiếp.

Outside broadcast

Truyền hình trực tiếp ngoài trời

The tv station organized an outside broadcast of the charity event.

Trạm truyền hình tổ chức phát sóng ngoài trời sự kiện từ thiện.

Web broadcast

Truyền hình trực tuyến

The web broadcast reached millions of viewers instantly.

Truyền hình mạng đến hàng triệu người xem ngay lập tức.

Live broadcast

Truyền hình trực tiếp

The live broadcast of the concert attracted thousands of viewers.

Buổi truyền hình trực tiếp của buổi hòa nhạc thu hút hàng nghìn người xem.

Party political broadcast

Phát thanh chính trị của đảng

The party political broadcast was aired on national television.

Quảng cáo chính trị của đảng được phát sóng trên truyền hình quốc gia.

Broadcast (Adverb)

bɹˈɔdkˌæst
bɹˈɑdkˌæst
01

Bằng cách phân tán.

By scattering.

Ví dụ

The news was broadcast widely on social media platforms.

Tin tức đã được phát sóng rộng rãi trên các nền tảng truyền thông xã hội.

The event was broadcast live to engage with the social audience.

Sự kiện đã được phát sóng trực tiếp để tương tác với khán giả xã hội.

The charity organization broadcast their message effectively through social channels.

Tổ chức từ thiện đã phát sóng thông điệp của mình một cách hiệu quả qua các kênh xã hội.

Broadcast (Verb)

bɹˈɔdkˌæst
bɹˈɑdkˌæst
01

Truyền (một chương trình hoặc một số thông tin) bằng đài phát thanh hoặc truyền hình.

Transmit a programme or some information by radio or television.

Ví dụ

They broadcast the news on social media platforms regularly.

Họ phát sóng tin tức trên các nền tảng truyền thông xã hội thường xuyên.

The organization decided to broadcast a charity event live.

Tổ chức quyết định phát sóng sự kiện từ thiện trực tiếp.

The radio station will broadcast an important announcement tomorrow.

Đài phát thanh sẽ phát sóng một thông báo quan trọng vào ngày mai.

02

Rải (hạt) bằng tay hoặc bằng máy thay vì rải theo hàng hoặc theo hàng.

Scatter seeds by hand or machine rather than placing in drills or rows.

Ví dụ

Farmers broadcast seeds across the field for efficient planting.

Nông dân gieo hạt trên cánh đồng để trồng hiệu quả.

The radio station will broadcast the live event to listeners.

Đài phát thanh sẽ phát sóng sự kiện trực tiếp đến người nghe.

They plan to broadcast the charity concert on social media platforms.

Họ dự định phát sóng buổi hòa nhạc từ thiện trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Dạng động từ của Broadcast (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Broadcast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Broadcasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Broadcasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Broadcasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Broadcasting

Kết hợp từ của Broadcast (Verb)

CollocationVí dụ

Broadcast nationally

Phát sóng trên toàn quốc

The charity event was broadcast nationally to raise awareness.

Sự kiện từ thiện được phát sóng trên toàn quốc để tăng nhận thức.

Broadcast originally

Phát sóng ban đầu

The news was broadcast originally on social media platforms.

Tin tức được phát sóng ban đầu trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Broadcast live

Truyền hình trực tiếp

The concert was broadcast live on social media platforms.

Buổi hòa nhạc được phát sóng trực tiếp trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Broadcast cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] First, television suits those who want full control of their surroundings when they watch a performance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Due to a large proportion of sports viewers being male, television channels tend to men's sports programs to maximize their ratings and profits [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] While extroverted people and those who want to meet their favourite artists or athletes would prefer to attend live performances, Television is more preferable for those wanting either no distraction or a full control of their surroundings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Broadcast

Không có idiom phù hợp