Bản dịch của từ Cocaine trong tiếng Việt

Cocaine

Noun [U/C]

Cocaine (Noun)

koʊkˈeɪn
koʊkˈeɪn
01

Một loại thuốc gây nghiện có nguồn gốc từ coca hoặc được bào chế tổng hợp, được sử dụng như một chất kích thích bất hợp pháp và đôi khi dùng trong y học như một loại thuốc gây tê cục bộ.

An addictive drug derived from coca or prepared synthetically used as an illegal stimulant and sometimes medicinally as a local anaesthetic

Ví dụ

Cocaine addiction is a serious issue in urban areas.

Nghiện cocaine là một vấn đề nghiêm trọng ở các khu đô thị.

The police seized a large quantity of cocaine from the traffickers.

Cảnh sát đã tịch thu một lượng lớn cocaine từ các tay buôn.

The clinic provides treatment for individuals struggling with cocaine addiction.

Phòng khám cung cấp điều trị cho những người đang vật lộn với nghiện cocaine.

Kết hợp từ của Cocaine (Noun)

CollocationVí dụ

Line of cocaine

Một dòng côcaine

She snorted a line of cocaine at the party.

Cô ấy hít một đường cocaine tại buổi tiệc.

Cocaine cartel

Băng cartel ma túy

The cocaine cartel smuggled drugs across borders illegally.

Băng cartel ma túy đã buôn lậu qua biên giới một cách bất hợp pháp.

Kilogram of cocaine

Kilôgam côcain

He was arrested for possessing a kilogram of cocaine.

Anh ta bị bắt vì sở hữu một kilogram cocaine.

Ounce of cocaine

Một ounce của cocaine

He was arrested with an ounce of cocaine at the party.

Anh ta bị bắt với một ounce of cocaine tại bữa tiệc.

Gram of cocaine

Một gram cocain

He was arrested for possessing a gram of cocaine.

Anh ta bị bắt vì sở hữu một gram côcain.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cocaine

Không có idiom phù hợp