Bản dịch của từ Cocaine trong tiếng Việt

Cocaine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cocaine (Noun)

koʊkˈeɪn
koʊkˈeɪn
01

Một loại thuốc gây nghiện có nguồn gốc từ coca hoặc được bào chế tổng hợp, được sử dụng như một chất kích thích bất hợp pháp và đôi khi dùng trong y học như một loại thuốc gây tê cục bộ.

An addictive drug derived from coca or prepared synthetically used as an illegal stimulant and sometimes medicinally as a local anaesthetic.

Ví dụ

Cocaine addiction is a serious issue in urban areas.

Nghiện cocaine là một vấn đề nghiêm trọng ở các khu đô thị.

The police seized a large quantity of cocaine from the traffickers.

Cảnh sát đã tịch thu một lượng lớn cocaine từ các tay buôn.

The clinic provides treatment for individuals struggling with cocaine addiction.

Phòng khám cung cấp điều trị cho những người đang vật lộn với nghiện cocaine.

Dạng danh từ của Cocaine (Noun)

SingularPlural

Cocaine

Cocaines

Kết hợp từ của Cocaine (Noun)

CollocationVí dụ

Freebase cocaine

Cocaine tự do

Many teenagers in los angeles use freebase cocaine recreationally.

Nhiều thanh thiếu niên ở los angeles sử dụng cocaine freebase để giải trí.

Crack cocaine

Ma túy crack

Crack cocaine use increased by 30% in urban areas last year.

Việc sử dụng crack cocaine tăng 30% ở các khu vực đô thị năm ngoái.

Powder cocaine

Thuốc cocaine bột

In 2022, police seized 500 grams of powder cocaine in chicago.

Năm 2022, cảnh sát đã thu giữ 500 gram cocaine dạng bột ở chicago.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cocaine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cocaine

Không có idiom phù hợp