Bản dịch của từ Stimulant trong tiếng Việt

Stimulant

Adjective Noun [U/C]

Stimulant (Adjective)

stˈɪmjəln̩t
stˈɪmjəln̩t
01

Nâng cao mức độ hoạt động sinh lý hoặc thần kinh trong cơ thể.

Raising levels of physiological or nervous activity in the body.

Ví dụ

Coffee is a stimulant drink enjoyed during social gatherings.

Cà phê là một loại đồ uống kích thích được thưởng thức trong các buổi tụ tập xã hội.

Energy drinks are popular among young people at social events.

Đồ uống năng lượng rất phổ biến trong giới trẻ tại các sự kiện xã hội.

Some people find tea to be a mild stimulant during meetings.

Một số người thấy trà là một loại kích thích nhẹ trong các cuộc họp.

Stimulant (Noun)

stˈɪmjəln̩t
stˈɪmjəln̩t
01

Một chất làm tăng mức độ hoạt động sinh lý hoặc thần kinh trong cơ thể.

A substance that raises levels of physiological or nervous activity in the body.

Ví dụ

Coffee is a common stimulant consumed in social gatherings.

Cà phê là một chất kích thích phổ biến được tiêu thụ trong các buổi tụ tập xã hội.

Energy drinks are popular stimulants at parties and events.

Đồ uống cung cấp năng lượng là những chất kích thích phổ biến tại các bữa tiệc và sự kiện.

Some people rely on stimulants to stay awake during social activities.

Một số người phụ thuộc vào các chất kích thích để giữ cho mình tỉnh táo trong các hoạt động xã hội.

Dạng danh từ của Stimulant (Noun)

SingularPlural

Stimulant

Stimulants

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stimulant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] During a concert or a sports game, people could dance and chant together, which is a experience for outgoing individuals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Images of celebrities are used in many extravagant commercials, especially cosmetics, to people to purchase products that are being advertised [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] Advertising demand, expands the scale of production and in turn reduces the cost of production per unit [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Spending time outdoors helps to remedy this problem by allowing people to move freely and and strengthen their muscles which helps to improve their posture and well-being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020

Idiom with Stimulant

Không có idiom phù hợp