Bản dịch của từ Addictive trong tiếng Việt

Addictive

Adjective

Addictive (Adjective)

ədˈɪktɪv
ədˈɪktɪv
01

(của một chất hoặc hoạt động) gây ra hoặc có khả năng khiến ai đó nghiện nó.

Of a substance or activity causing or likely to cause someone to become addicted to it.

Ví dụ

Social media can be addictive, leading to excessive screen time.

Mạng xã hội có thể gây nghiện, dẫn đến thời gian màn hình quá mức.

Online gaming is addictive, affecting many young people's daily routines.

Trò chơi trực tuyến gây nghiện, ảnh hưởng đến lịch trình hàng ngày của nhiều thanh thiếu niên.

Shopping can be addictive, leading to financial difficulties for individuals.

Mua sắm có thể gây nghiện, dẫn đến khó khăn về tài chính cho cá nhân.

Dạng tính từ của Addictive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Addictive

Gây nghiện

More addictive

Gây nghiện hơn

Most addictive

Gây nghiện nhất

Kết hợp từ của Addictive (Adjective)

CollocationVí dụ

Highly addictive

Rất gây nghiện

Social media platforms are highly addictive for many users.

Các nền tảng truyền thông xã hội rất gây nghiện đối với nhiều người dùng.

Extremely addictive

Rất gây nghiện

Social media platforms can be extremely addictive for teenagers.

Các nền tảng truyền thông xã hội có thể gây nghiện cực kỳ cho tuổi teen.

Very addictive

Rất gây nghiện

Social media platforms can be very addictive for teenagers.

Các nền tảng truyền thông xã hội có thể rất gây nghiện đối với thanh thiếu niên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Addictive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] Those types of games are fun; however, they are at the same time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] Most of them are experienced enough to understand that we may become if we overuse them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] I mean, those who are to technological products face a bigger threat from obesity, heart diseases and other lifestyle-related conditions [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] Since video games could be many young people these days spend too much time on their devices, and therefore isolate themselves from their families and friends [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment

Idiom with Addictive

Không có idiom phù hợp