Bản dịch của từ Swinging trong tiếng Việt

Swinging

Noun [U/C] Verb Adjective

Swinging (Noun)

swˈɪŋiŋ
swˈɪŋɪŋ
01

Một hoạt động trong đó các cặp đôi tham gia vào hoạt động tình dục với các đối tác khác nhau, thường là trong bối cảnh nhóm.

An activity where couples engage in sexual activity with different partners often in a group setting.

Ví dụ

Swinging is a common practice in some social circles.

Swinging là một phong tục phổ biến trong một số nhóm xã hội.

They organized a swinging party for like-minded individuals.

Họ tổ chức một buổi tiệc swinging cho những người có cùng quan điểm.

The swinging community promotes open communication and consent.

Cộng đồng swinging khuyến khích giao tiếp mở và sự đồng ý.

02

Hành động hoặc chuyển động của vật đó dao động.

The act or motion of that which swings.

Ví dụ

Children enjoy playing on the swinging set in the park.

Trẻ em thích chơi trên bộ đồ chơi đu.

The sound of the swinging door echoed through the empty hallway.

Âm thanh của cánh cửa đu đưa vang qua hành lang trống trải.

The gentle swinging of the hammock lulled her to sleep.

Sự đu đưa nhẹ nhàng của chiếc võng làm cho cô ấy ngủ thiếp đi.

Swinging (Verb)

swˈɪŋiŋ
swˈɪŋɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của swing.

Present participle and gerund of swing.

Ví dụ

Swinging on the playground is a fun activity for kids.

Việc đùa trên sân chơi là một hoạt động vui vẻ cho trẻ em.

Not everyone enjoys swinging back and forth on a swing.

Không phải ai cũng thích việc đùa lên xuống trên xích đu.

Are you swinging by the park after school today?

Hôm nay sau giờ học bạn có ghé qua công viên không?

She enjoys swinging at the park every afternoon.

Cô ấy thích đu dây ở công viên mỗi buổi chiều.

He avoids swinging too high on the playground equipment.

Anh ấy tránh đu quá cao trên thiết bị điện tử.

Dạng động từ của Swinging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Swing

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Swung

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Swung

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Swings

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Swinging

Swinging (Adjective)

swˈɪŋiŋ
swˈɪŋɪŋ
01

(thân mật) tốt, tốt, thành công.

Informal fine good successful.

Ví dụ

The swinging party was a hit.

Bữa tiệc sôi động đã thành công.

The atmosphere at the party wasn't swinging at all.

Bầu không khí tại bữa tiệc không sôi động chút nào.

Was the swinging event well-attended?

Sự kiện sôi động đã thu hút được nhiều người tham gia chứ?

The swinging party was a hit among the young crowd.

Bữa tiệc sôi động đã thành công với đám trẻ.

She didn't enjoy the swinging event due to the loud music.

Cô ấy không thích sự kiện sôi động vì âm nhạc ồn ào.

02

Quan hệ tình dục bừa bãi.

Sexually promiscuous.

Ví dụ

She was known for her swinging lifestyle in the social scene.

Cô ấy nổi tiếng với lối sống lẻn đẻn trong cộng đồng xã hội.

He avoided dating anyone who seemed to be swinging.

Anh ta tránh hẹn hò với bất kỳ ai dường như lẻn đẻn.

Was the scandal caused by his swinging behavior last night?

Vụ bê bối có phải do hành vi lẻn đẻn của anh ta đêm qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Swinging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable for youngsters to by for a quick photoshoot for the Gram or Facebook [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Swinging

Không có idiom phù hợp