Bản dịch của từ Engage trong tiếng Việt

Engage

Verb Adjective

Engage (Verb)

ɪnˈɡeɪdʒ
ɪnˈɡeɪdʒ
01

Tham gia vào, dấn thân vào.

Get involved, get involved.

Ví dụ

Students should engage in community service to help others.

Học sinh nên tham gia phục vụ cộng đồng để giúp đỡ người khác.

Volunteers engage with the elderly at the local nursing home.

Tình nguyện viên tham gia với người già tại viện dưỡng lão địa phương.

Social media platforms are used to engage with a wider audience.

Các nền tảng truyền thông xã hội được sử dụng để thu hút nhiều đối tượng hơn.

02

Chiếm giữ hoặc thu hút (sự quan tâm hoặc chú ý của ai đó)

Occupy or attract (someone's interest or attention)

Ví dụ

Engage with friends on social media platforms.

Tương tác với bạn bè trên các nền tảng truyền thông xã hội.

She engages in meaningful conversations at social gatherings.

Cô ấy tham gia vào các cuộc trò chuyện có ý nghĩa tại các cuộc tụ họp xã hội.

It's important to engage with the community for social progress.

Điều quan trọng là phải tương tác với cộng đồng vì sự tiến bộ xã hội.

03

Tham gia hoặc tham gia vào.

Participate or become involved in.

Ví dụ

I engage in community service activities every weekend.

Tôi tham gia các hoạt động phục vụ cộng đồng vào mỗi cuối tuần.

She engages with her followers on social media platforms daily.

Cô ấy tương tác với những người theo dõi mình trên các nền tảng mạng xã hội hàng ngày.

They engage in meaningful conversations to foster connections.

Họ tham gia vào các cuộc trò chuyện có ý nghĩa để thúc đẩy kết nối.

04

Sắp xếp tuyển dụng hoặc thuê (ai đó)

Arrange to employ or hire (someone)

Ví dụ

Companies engage influencers to promote products on social media.

Các công ty thu hút những người có ảnh hưởng để quảng cáo sản phẩm trên mạng xã hội.

The organization decided to engage a consultant for their social media strategy.

Tổ chức đã quyết định thuê một nhà tư vấn cho chiến lược truyền thông xã hội của họ.

She plans to engage volunteers for the community event.

Cô dự định thu hút các tình nguyện viên cho sự kiện cộng đồng.

05

(liên quan đến một bộ phận của máy hoặc động cơ) di chuyển vào vị trí để bắt đầu hoạt động.

(with reference to a part of a machine or engine) move into position so as to come into operation.

Ví dụ

The gears engage smoothly in the social machinery of the company.

Các bánh răng hoạt động trơn tru trong bộ máy xã hội của công ty.

It is crucial to engage the community in the social project.

Điều quan trọng là phải thu hút cộng đồng tham gia vào dự án xã hội.

The students actively engage in social activities after school.

Học sinh tích cực tham gia các hoạt động xã hội sau giờ học.

06

(của kiếm sĩ hoặc kiếm sĩ) mang (vũ khí) lại để chuẩn bị chiến đấu.

(of fencers or swordsmen) bring (weapons) together preparatory to fighting.

Ví dụ

They engaged in a lively conversation at the social event.

Họ đã tham gia vào một cuộc trò chuyện sôi nổi tại sự kiện xã hội.

The guests were encouraged to engage in the group activities.

Các vị khách được khuyến khích tham gia vào các hoạt động nhóm.

The students were asked to engage with each other during the workshop.

Các sinh viên được yêu cầu tương tác với nhau trong hội thảo.

Dạng động từ của Engage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Engage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Engaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Engaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Engages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Engaging

Kết hợp từ của Engage (Verb)

CollocationVí dụ

Fail to engage

Thất bại trong việc tương tác

She failed to engage in the community events.

Cô ấy thất bại trong việc tham gia vào các sự kiện cộng đồng.

Refuse to engage

Từ chối tham gia

She refused to engage in the social media debate.

Cô ấy từ chối tham gia vào cuộc tranh luận trên mạng xã hội.

Engage (Adjective)

ɛngˈeidʒ
ɛngˈeidʒ
01

(của một nhà văn hoặc nghệ sĩ) cam kết cho một mục đích hoặc sự nghiệp cụ thể.

(of a writer or artist) committed to a particular aim or cause.

Ví dụ

She is an engage activist fighting for social justice.

Cô ấy là một nhà hoạt động gắn kết đấu tranh cho công bằng xã hội.

The engage filmmaker created a powerful documentary on social issues.

Nhà làm phim gắn kết đã tạo ra một bộ phim tài liệu mạnh mẽ về các vấn đề xã hội.

As an engage writer, he focuses on highlighting social inequalities.

Là một nhà văn gắn kết, anh ấy tập trung vào việc nêu bật những bất bình đẳng trong xã hội.

Kết hợp từ của Engage (Adjective)

CollocationVí dụ

Actively engaged

Tham gia tích cực

She is actively engaged in various community service projects.

Cô ấy đang tích cực tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng khác nhau.

Politically engaged

Tham gia chính trị

She is politically engaged in local community projects.

Cô ấy tham gia chính trị trong các dự án cộng đồng địa phương.

Fully engaged

Hoàn toàn cam kết

She is fully engaged in volunteering at the local community center.

Cô ấy hoàn toàn tham gia vào hoạt động tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

Primarily engaged

Chủ yếu hoạt động

She is primarily engaged in volunteer work at the community center.

Cô ấy chủ yếu tham gia vào công việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Intellectually engaged

Tinh thần tương tác

She is intellectually engaged in various social activities.

Cô ấy tham gia trí tuệ vào các hoạt động xã hội khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Engage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] The game offers an and interactive experience, allowing players to take care of Tom's needs and in various activities [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] It promises an experience with live performances, auctions, and interactive booths [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Jade bracelets were frequently given to fiancées as presents in antiquity [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] In the long run, this approach enables students to remain in class for longer durations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023

Idiom with Engage

Không có idiom phù hợp